N Cấu trúc một câu lệnh : _ G _ X _ Y _ Z _ F _ S _ M _ Số hiệu câu lệnh N (number) kèm theo các con số chỉ số hiệu của câu ( con số đó là các con số tư nhiên ). | Kiến thức cần lắm vững trong CNC 1. Cấu trúc một câu lệnh : N _ G _ X _ Y _ Z _ F _ S _ M _ - Số hiệu câu lệnh N (number) kèm theo các con số chỉ số hiệu của câu ( con số đó là các con số tư nhiên ). - Thông tin hình học : còn gọi là thông tin dịch chuyển , bao gồm : + G - Mã dịch chuyển ( các chức năng dịch chuyển ). + X _ Y _ Z _ : Tọa độ điểm đến. - Thông tin công nghệ : khai báo các thông số về chế độ cắt như : + F - Lượng chạy dao. + S - Tốc độ cắt. + M - Chức năng phụ. 2. Mô tả chức năng lệnh G trên máy tiện. Mã dịch chuyển Chức năng Cấu trúc câu lệnh Ghi chú G00 Di chuyển vi trí,dịch chuyển nhanh dao. N G00 X(U) Z(W) ; G01 Nội suy đường thẳng. N G01X(U) Z(W) F ; G02 Nội suy cung tròn cùng chiều kim đồng hồ. N G02X(U) Z(W)IKF; Hoặc: N G02X(U) Z(W)R F ; G03 Nội suy cung tròn ngươc chiều kim đồng hồ. N G03X(U) Z(W)IKF; Hoặc: N G03X(U) Z(W)R F ; G04 Lệnh dừng. N G04X(U) ; (giây) Hoặc: N G04 P ; (ms) G10 Cho phép ghi đè dữ liệu điều khiển,các tham số chương trình,dữ liệu dụng cụ N G10 P X Z R Q ; Hoặc : N G10 P U W C Q ; G28 Về điểm tham chiếu. N G28 X(U) Z(W) ; G40 Xóa bù bán kính dụng cụ. G41 Bù bán kính dụng cụ - bù trái. G42 Bù bán kính dụng cụ - bù phải. G70 Đơn vị đo theo hệ inch. N G70; G71 Đơn vị đo theo hệ met. N G71; G90 Lập trình theo hệ tọa độ tuyệt đối. N 90; G91 Lập trình theo hệ tọa độ số gia. N 91; G92 Giới hạn tốc độ trụ chính . N G92 S ; G92 Thiết lập hệ tọa độ. N G92X Z ; Hoặc : N G92U W ; G94 Khai báo lượng chạy dao theo mm/phút. N G94F ; G95 Khai báo lượng chạy dao theo mm/vòng. N G95F ; G96 Lập trình với tốc độ trục chính không đổi (đơn vị m/phút). N G96 S ; G97 Lập trình với tốc độ trục chính thay đổi (đơn vị vòng/phút). N G97S ;