Cầu dầm thép liên hợp BTCT 30m, toàn cầu có 5 nhịp. + Phương án 2 : Cầu dầm bê tông cốt thép dự ứng lực dầm chữ “I” 33m, toàn cầu có 5 nhịp. + Phương án 3 : Cầu dầm bê tông cốt thép dự ứng lực dầm chữ “T” 30m, toàn cầu có 5 nhịp. 1/ So sánh theo chỉ tiêu kinh tế : - Để so sánh theo chỉ tiêu này ta cần lập các bảng tính khối lượng sau : Sau khi lập bảng ta thấy khối lượng của phương án 1 thấp hơn hai. | CHƯƠNG 5 SO SANH PHƯƠNG AN - Qua tính toán sơ bộ ba phương an xây dựng cầu ta co Phương án 1 Cau dam thép liên hơp BTCT 30m toan cau cộ 5 nhịp. Phương án 2 Cau dam bé tong cốt thép dự ứng lực dam chữ I 33m toàn cau co 5 nhịp. Phương án 3 Cau dam bé tong cot thép dự ứng lực dam chữ T 30m toan cau co 5 nhịp. 1 So sanh theo chỉ tiêu kinh tế - Đé so sanh théo chỉ tiéu nay ta can lạp cac bang tính khoi lương sau Sau khi lập bang ta thấy khoi lương cua phương an 1 thấp hơn hai phương an 1 va 2. Gia thanh cua từng phương an như sau Phương án 1 triéu đồng Phương án 2 triéu đong Phương án 3 triéu đong BANG TONG HỢP KHOI lượng PHAN CAU -------1----5---7---7-------- phượng an I DAM THEP LIEN HỢP BTCT Hang mục cong trình Đơn vị ông Đơn gia triéu Thanh tiên triéu động ST Tổng cộng 11 T A Kết cấụ ben trên 1 1 1. Tay vịn lan can Ong thép D110 100 Tấn 8 2 2. Chan lan can Lé bộ hanh Bétộng M250 m3 5 3 tron cấc loai Tấn 8 3. Lớp phủ mạt cấu Betong nhựa hat mịn day 5 1128. 4 Cm m2 75 Lớp mui luyện bao ve 5 cấch nước Cm m3 6 1 4. Ban mat cấu 6 Betong M300 m3 83 2 7 tron cac loai Tấn 4 8 B Kết cấu ben dưới 10 1. Kết cấu nhịp 1 8 Thep I dam chính Tấn 1 11 1 9 Sướn tang cướng đứng Tấn 11 10 Hẹ lien kết doc Tấn 11 11 Hẹ lien kết ngang Tấn 8 11 2. Tru cấu 1 12 Betong M300 tren bớ m3 94 3 13 Betong M300 dưới nước m3 7 14 tron cấc loai Tấn 3 8 3. MỐ cấu 15 Betong M300 m3 18 3 16 tron cấc loai Tấn 8 4. Ban qua đo vai ke .