Dầm giảm đơn : a = . Chọn = bc = m =165cm. Ru :cường độ chịu nén khi uốn của Bêtông, M 500 : Ru = 255 ( kG/cm2 ) . M : moment lớn nhất do tĩnh tải và hoạt tải tính toán Tm. h’o = cm. Tính diện tích cốt R , thép dự ứng lực : Fd bc h0 u Rd 2 Rd2: cường độ tính toán của cáp khi sử dụng. Rd2: = 11160 (kG/cm2). Fd 165 255 2 11160cm2 Với. | Chương 15 BO TRÍ COT THÉP VÀ CHON KÍCH THƯỚC MẶT CÀT 1. Xác định lượng cốt thép can thiết theo cong thức gan đúng Chiều cao làm việc h0 của dam h _1__ M ựaxậ - xa 1 bc X Ru Trong đó Dầm giảm đơn a . Chon a bc m 165cm. Ru cương đó chịu nen khi uón củả Betóng M 500 Rủ 255 kG cm2 . M moment lơn nhất dó tĩnh tải vả hóảt tải tính tóản Tm. h ó cm. - Tính diện tích cót thep dự ứng lực F axb xh x R- ữ c 0 Rd 2 Rd2 cường đọ tính toàn của càp khi sử dung. Rd2 11160 kG cm2 . 255 F X165 X X d 11160 Vời tao ộ thì diện tích cot thềp mọt tao la cm2 Sô bo tao thềp can thiệt Fd 37126 n - _ tao Ftao chon 44 tao co Fd 44 X cm2. 2. Bô trí cốt thép Sơ ĐỐ BỐ TRÍ CAP Dự ỨNG LỰC 44 TAO J 5 J 61 NHOM I 6 TAO NHOM II 6 TAO aT - Trong tam cot thep dự ứng lực so với đến đay dam. Z ni -y i Z n 12 X 5 14 2 X 5 44 aT cm ho 140 - cm. h0 cm h o cm. Vì vay chieu cao dam va cot thep chon nhự tren đat yeu cau. 3. Bang xac định cac yếu to va gOc cua cot thép Uon 12 tao cot thep len va đạt neo định vị ở hai vị trí . Điểm uon thứ nhất cach đau dam mọt đoan L1 . Diem uon thứhai cach đau dam một đoan L2 . Ten cot thép tga h cm l cm CE cm EE LsỢi cm