Sử dụng ván khuôn thép có kích thước 2 1m. - Các sườn tăng cường đứng và ngang bố trí đều nhau tạo ra các ô vuông có kích thước . Tính tải trọng tác dụng lê ván khuôn. Ptt = n( q + R) Trong đó : n : Hệ số vượt tải n = q: Tải trọng trên bể mặt bêtông gồm người, lực đầm, thiết bị vữa rơi. q= 650 kG/m2 = T/m2 : Trọng lượng riêng cuả bêtông , = T/m3 R :Bán kính tác dụng cuả đầm dùi. | Chương 28 Tính toan van khuôn - Sử dụng ván khuôn thép co kích thước 2x 1m. - Các sườn táng cường đứng vá ngáng bô trí đéu nháu táô rá các ô vuông cô kích thước x . Tính tải trong tảc dung le van khuôn. Ptt nX q yxR Trông đô n Hé sô vườt tái n q Tái trọng trén bé9 mát bétông gôm người lực đám thiết bị vữá rời. q 650 kG m2 T m2 Y Trông lường riéng cuá bétông Y T m3 R Bán kính tác dung cuá đám dui Vời đám dui R m PttMáx T m2 3120 kG m 2 Tá cô biéu đô áp lực vữá như s u q Hình vé H pTT R H 4hô hô Tôc đô đô bétông trông 1h hô m H 4x m2 Xác định trị số áp lực tính đổi p. F td H F Diện tích cuá biểu đổ hình thánh F q Ptt xR Ptt x H - R 650 3120 x 3120x - m2 Ptd 41275 kG m2 16 T1nh toan ton lát Mổmen tái trổng tấm á x b Mtt axPtd xá2 Đổ vống cuá tấm TC .4 f p. ÌP J p 3 Trổng đổ a p Hệ sổ phu thuổc váổ ty sổ á b 1 a p á b Cánh lớn vá nhổ cánh lớn á 1 m Ptd áp lực vữá tác dung lển tấm. PdTC P 257969 kG m n M Bể dáy tấm lát _ 6 x M 6 x 3 x ơ 4 -2- x10 3 m cm ỵ R 1900 x 104 Chổn ô cm ĐỌ vông . n non 1 f cm X104 X10T f 1 cm 400 400 f f cm Đạt yeu cau toan sườn tang cường -Sườn tăng cường được coi như cùng làm việc với tấm tôn lát . -Tiết diện tính toán như hình vệ Đặc trưng hình học F cm2 S cm3 x S F cm J cm4 W1 J h1 cm3 w2 J h2 cm3 Sường đứng được coi mhư dăm giàn đớn khăù đô b tựă trện căc gôì là căc sườn ngàng kệ nhăù. Ptd X b X 50 _ PMax . . --- kG cm 10000 10000 PMax kG cm MỌmen giữặ sườn Pd Xb2 M Max -2 ------- ----- Max 1 .