Việc chọn đường kính đường ống là một bài toán tối ưu , lựa chọn đường ống căn cứ vào nhiều yếu tố , nếu chọn tiét diện ống lớn ưu điểm là tổn thất áp suất nhỏ , nhưng nhược điểm là giá thành tăng , đầu tư lớn . Thông thường khi thiết kế ta chọn đường kính ống theo kinh nghiệm , từ các thông số ban đầu như : tốc độ cho phép , lưu lượng , khối lượng riêng , tốc độ dòng chảy của môi chất ta có thể tính toán được đường kính. | Chương 10 Tính chon đường ong dẫn gas va dẫn nước Việc chọn đường kính đường ông là một bài toán tôi ưu lựa chọn đường ông càn cứ vào nhiệu yếu tô nếu chọn tiệt diện ông lờn ưu điếm là tôn thất áp suất nhô nhưng nhườc điệ9m là già thành tàng đàu tư lờn . Thông thường khi thiết kế tà chôn đường kính ống thệô kinh nghiệm từ càc thông sô bàn đàu như tôc đô chô phệp lưu lường khôi lường riệng tôc đô dông chày cuà môi chất tà cô thể tính tôàn đườc đường kính cuà ống . Đường ống dàn gàs và nườc là càc lôài ống thệp việc tính tôàn kiệm trà sức bện là không càn thiết vì ống thường chịu đườc àp lực 3MPà . 1. Tính chọn đường ống dẫn gas. Trông hệ thống lành càn tính chôn đường ông hut đường ống đà9y và đường ông dàn lông . Đường kính cuà tất cà càc đường ông đếu đườc xàcđịnh bàng công thưc sàu J4m Ez vE m P C n Trông đô di - đường kính trông cuà ống dàn. p khôi lường riệng cuà môi chất . G - tôc đô dông chày trông ống . m - lưu lường thực tế cuà môi chất quà mày . Vị - the tích riêng của môi chất . a. Tính chọn đường ống hút. Đường ong hút cấp ha ap. đường ong từ dàn bay hôi ve cấp ha áp Lưu lượng thực tế của môi chất qua cấp ha ấp m1 0 042 kg s V 1 27 m3 kg Thêô bang 10-1 HDTKHTL chôn ữ 17m s . _ 27 _ n dhha 1 7 z 0 063m hha 3 Thêô bang 10-2 chôn ông cô da di 76 69. Đường ong hút cáp cao áp . đường Ongtừ bình trung gian đén cấp cao ap Cấp caô ap cô cac thông số m2 0 055 kg s v3 0 32 m3 kg. . _ 32 _ dhca J 0 036m 3 Chôn ông cô kích thưôc 45 40 5 b. Tính chọn đường ống đẩy. chon đường ong đay cấp ha áp . từ cấp ha ap đến bình trúng gian Đưông ông đa9y cấp ha ap cô cac thông sô m1 0 042 kg s v2 0 43 m3 kg. Theo bảng 10-2 chọn 20 m s . _ 42 _ n d n J 0 0335m dha 3 chọn Ong cO kích thước 38 33 5 chọn đường ong đẩy cấp cao áp . từ cấp cao áp đến dàn ngưng Đường Ong đả9y cấp cao ảp cO cảc thOng số như sau m2 0 055 kg s V4 0 1m3 kg. d 0 55 0 019m y 3 chOn Ong cO kích thước 32 27 5 chọn đường ống dẫn moi chất lỏng.