thiết kế trường học 5 tầng, có cầu thang bộ lên xuống giữa các tầng, chương 4

Đối với thép âm khoảng cách từ mút cốt thép đến mép dầm là 0,25 l1 . Cốt thép cấu tạo khác chọn 6 a=200Chị tiết bố trí cốt thép được thể hiện trên bản vẽ KC-03 A M 13403 0,0206 A0 0, 428 2 Rn b h0 90 100 8, 52 0,5. 1 1 2. A 0,5. 1 1 20,0206. 0,99 Fa M 13403 0, 796cm2 . Ra h0 2000 0,99 8, 5 Dự kiến dựng thộp 6 cú fa = 0,283 cm2. Khoảng cỏch. | Chương 4 Tính bản loại dầm theo sơ đồ đ n hồi Tính cho Ô2 - Nhịp tính toán 11 2 1 m l2 4 2 m. g 369 4 KG m2 p 360 KG m2. Hình 2. Sơ đồ tính bản loại dầm - Tải trọng tác dụng Tính toán với dải rộng 1 m. q g p X1 369 4 360 X1 729 4 KG m - Tính mô men M Xr 729 4 X 2 12 134 03KGm 1 24 24 MI 729 4x 2 12 268 06KGm 1 12 12 . Tính cốt thép - ở nhịp M1 134 03 KGm. A M t o e2 0 0206 A 0 428 Rn XbXh0 90X100X8 52 r 0 5. 1 w 1 - 0 5. 1 71 - 0206 0 99 Fa M Ra xỵxh 13403 2000 X 0 99 X 8 5 0 796cm2. Dự kiên dùng thép 6 có fa 0 283 cm2. Khoảng cách giữa các cốt thép là a 010-283 . F. 0 796 Chọn Ộ6 a 20 cm có Fa 1 42 cm2. Kiểm tra hàm l-ợng thép R Fr X100 J 42 _ X100 0 17 u. 0 1 b Xh0 100X8 5 mm - ở gối MI 268 06 KGm. . M 26806 n nn A _ 0 041 A0 0 428 R XbXhữ2 90X100X8 52 0 r 0 5. 1 w 1 - 0 5. 1 ự 1 - 041 0 98 Fa M Ra XYX h 26806 2000 X 0 98 X 8 5 1 609cm2. Dự kiên dùng thép 6 có fa 0 283 cm2. Khoảng cách giữa các cốt thép là a Ịb 100 x 283 17 Fa 1 609 Chọn Ộ6 a 15 cm có Fa 1 89 cm2. Kiểm tra hàm l-ợng thép JLÍ Ft- x 100 2 89 _ x 100 0 22 . 0 1 b xh0 100 x8 5 mm Tính nội lực cho Ô3 - Nhịp tính toán l1 2 1 m l2 4 9 m. - Tải trọng tác dụng Tính toán với dải rộng 1 m. q g p x1 477 9 195 x1 672 9 KG m - Tính mô men M - 2- 672 9 x 2 12 123 645KGm 1 24 24 M q 672 9x 2 12 247 29KGm 1 12 12 . Tính cốt thép

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
12    606    4    28-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.