Đối với thép âm khoảng cách từ mút cốt thép đến mép dầm là 0,25 l1 . Cốt thép cấu tạo khác chọn 6 a=200Chị tiết bố trí cốt thép được thể hiện trên bản vẽ KC-03 A M 13403 0,0206 A0 0, 428 2 Rn b h0 90 100 8, 52 0,5. 1 1 2. A 0,5. 1 1 20,0206. 0,99 Fa M 13403 0, 796cm2 . Ra h0 2000 0,99 8, 5 Dự kiến dựng thộp 6 cú fa = 0,283 cm2. Khoảng cỏch. | Chương 4 Tính bản loại dầm theo sơ đồ đ n hồi Tính cho Ô2 - Nhịp tính toán 11 2 1 m l2 4 2 m. g 369 4 KG m2 p 360 KG m2. Hình 2. Sơ đồ tính bản loại dầm - Tải trọng tác dụng Tính toán với dải rộng 1 m. q g p X1 369 4 360 X1 729 4 KG m - Tính mô men M Xr 729 4 X 2 12 134 03KGm 1 24 24 MI 729 4x 2 12 268 06KGm 1 12 12 . Tính cốt thép - ở nhịp M1 134 03 KGm. A M t o e2 0 0206 A 0 428 Rn XbXh0 90X100X8 52 r 0 5. 1 w 1 - 0 5. 1 71 - 0206 0 99 Fa M Ra xỵxh 13403 2000 X 0 99 X 8 5 0 796cm2. Dự kiên dùng thép 6 có fa 0 283 cm2. Khoảng cách giữa các cốt thép là a 010-283 . F. 0 796 Chọn Ộ6 a 20 cm có Fa 1 42 cm2. Kiểm tra hàm l-ợng thép R Fr X100 J 42 _ X100 0 17 u. 0 1 b Xh0 100X8 5 mm - ở gối MI 268 06 KGm. . M 26806 n nn A _ 0 041 A0 0 428 R XbXhữ2 90X100X8 52 0 r 0 5. 1 w 1 - 0 5. 1 ự 1 - 041 0 98 Fa M Ra XYX h 26806 2000 X 0 98 X 8 5 1 609cm2. Dự kiên dùng thép 6 có fa 0 283 cm2. Khoảng cách giữa các cốt thép là a Ịb 100 x 283 17 Fa 1 609 Chọn Ộ6 a 15 cm có Fa 1 89 cm2. Kiểm tra hàm l-ợng thép JLÍ Ft- x 100 2 89 _ x 100 0 22 . 0 1 b xh0 100 x8 5 mm Tính nội lực cho Ô3 - Nhịp tính toán l1 2 1 m l2 4 9 m. - Tải trọng tác dụng Tính toán với dải rộng 1 m. q g p x1 477 9 195 x1 672 9 KG m - Tính mô men M - 2- 672 9 x 2 12 123 645KGm 1 24 24 M q 672 9x 2 12 247 29KGm 1 12 12 . Tính cốt thép