Ván khuôn đáy dầm - Ván khuôn đáy dầm làm việc như một dầm liên tục đều nhịp chịu tải trọng phân bố đều * Tải trọng tác dụng lên ván khuôn đáy dầm gồm: + Tải trọng bê tông và cốt thép dầm: q1 = đó: n hệ số tin cậy n = 1,2 bd: Chiều rộng ván khuôn dầm bd = 0,22 (m) hd: Chiều cao dầm hd = 0,7 m : Dung trọng riêng của bê tông và cốt thép = 2600kg/m3 q1 = 1, = 480,48 (kg/m) + Tải trọng ván khuôn đáy dầm:. | Chương 21 Tính toán thiết kế ván khuôn dầm a. Ván khuôn đáy dầm - Ván khuôn đáy dầm làm việc nh- một dầm liên tục đều nhịp chịu tải trọng phân bố đều Tải trọng tác dụng lên ván khuôn đáy dầm gồm Tải trọng bê tông và cốt thép dầm q1 Trong đó n hệ số tin cậy n 1 2 bd Chiều rộng ván khuôn dầm bd 0 22 m hd Chiều cao dầm hd 0 7 m y Dung trọng riêng của bê tông và cốt thép 2600kg m3 q1 1 480 48 kg m Tải trọng ván khuôn đáy dầm q2 Trong đó n hệ số tin cậy n 1 1 bd Chiều rộng ván khuôn dầm bd 0 7-0 1 .2 0 22 1 42 m ôd Chiều dày ván khuôn dầm 3 cm Yg Dung trọng riêng của gỗ 600 kg m3 q2 1 28 kg m sơ Đồ TÍNH VÁN KHUÔN DẦM áp lực do đổ bê tông dầm q3 Trong đó n Hệ số tin cậy n 1 3 Pd Khi đổ bê tông bằng máy Pd 400 kg m2 bd Bề rông dầm 0 22 m q3 1 3. 22 114 4 kg m Tải trọng đầm nén q4 n. Pdtc .bd Trong đó n Hệ số tin cậy n 1 3 Ptc 200kg m2 bd Bề rông dầm 0 22 m q4 1 22 57 2 kg m Tải trọng thi công q5 n. Pdte .bd Trong đó n Hệ số tin cậy n 1 3 Ptc 250 kg m2 bd Bề rông dầm 0 22 m q5 1 22 71 5 kg m Tổng tải trọng tác dụng lên dầm q q1 q2 q3 q4 q5 480 48 28 114 4 57 2 71 5 751 58 kg m Ta có mô men kháng uốn của tiết diện Wx h- 2r- 33cm3 x 6 6 Khả năng chịu lực của ván khuôn M ơ .W ơ 150kg cm2 M 4950 - Giá trị mô men lớn nhất do tải trọng Mmax 10 Cho M Mmax 4950 T . I10M L _ --- V qt 7 5158 81cm Chọn Lc 60 cm là đảm bảo điều kiện chịu lực. Kiểm tra điều kiện biến dạng của ván khuôn dầm f - L 4f L J qtc 751 58 1 2 626 32 kg m E 1 cm2 J 22 3 49 5 cm4 12 12 atc l4 f qJ 6 1 5 0 116cm f -L L J 400 400 60 0 15cm f 0 116 cm f 0 15 cm Đảm bảo độ võng b. Ván khuôn th nh .