Tiếng lóng trong Tiếng Anh

This is a powerpoint about English Slang. There is introduction about general Slang. Give you some examples slang in Vietnamese, English and Japanese. But we just focus on English Slang. It was written by Vietnamese. Hope it is useful for you! | TIẾNG LÓNG TRONG TIẾNG ANH Tên các thành viên nhóm Sao: 1. Dương Thị Thanh Thúy Thị Mai 3. Vũ Thị Trâm 4. Nguyễn Thị Đắc 5. Trần Thị Thùy Hương Nội dung: Khái niệm tiếng lóng Đặc điểm của tiếng lóng Tiếng lóng trong tiếng Anh Vai trò của tiếng lóng Nội dung: Khái niệm tiếng lóng Đặc điểm của tiếng lóng Tiếng lóng trong tiếng Anh Vai trò của tiếng lóng KHÁI NIỆM TIẾNG LÓNG Là một dạng ngôn ngữ gồm những từ, cụm từ được dùng cho một tập hợp người nhất định trong xã hội. KHÁI NIỆM TIẾNG LÓNG Trong tiếng Việt Tiếng lóng Cớm Ngỗng Xị Lá cải Chán cơm thèm phở Nghĩa Cảnh sát Điểm 2 Tín chỉ Linh tinh, nhảm nhí Chỉ những người lăng nhăng Trong tiếng Anh Tiếng lóng Big school Let me be Cheers! Freeze! Shut up! Nghĩa - Nhà tù Kệ tôi Cụng ly! Đứng im! Câm mồm! Trong tiếng Nhật Tiếng lóng ばか・あほ (Baka/Aho) 畜生 (Chikushoo ) 返してくれ (Kaeshite kure!) この あま (Kono ama )  Nghĩa Thằng khùng! Ðồ chết tiệt!/Khốn nạn!/Đồ súc sinh! - Trả lại đây ngay! - Ðồ yêu nữ Nội dung: Khái niệm tiếng lóng Đặc . | TIẾNG LÓNG TRONG TIẾNG ANH Tên các thành viên nhóm Sao: 1. Dương Thị Thanh Thúy Thị Mai 3. Vũ Thị Trâm 4. Nguyễn Thị Đắc 5. Trần Thị Thùy Hương Nội dung: Khái niệm tiếng lóng Đặc điểm của tiếng lóng Tiếng lóng trong tiếng Anh Vai trò của tiếng lóng Nội dung: Khái niệm tiếng lóng Đặc điểm của tiếng lóng Tiếng lóng trong tiếng Anh Vai trò của tiếng lóng KHÁI NIỆM TIẾNG LÓNG Là một dạng ngôn ngữ gồm những từ, cụm từ được dùng cho một tập hợp người nhất định trong xã hội. KHÁI NIỆM TIẾNG LÓNG Trong tiếng Việt Tiếng lóng Cớm Ngỗng Xị Lá cải Chán cơm thèm phở Nghĩa Cảnh sát Điểm 2 Tín chỉ Linh tinh, nhảm nhí Chỉ những người lăng nhăng Trong tiếng Anh Tiếng lóng Big school Let me be Cheers! Freeze! Shut up! Nghĩa - Nhà tù Kệ tôi Cụng ly! Đứng im! Câm mồm! Trong tiếng Nhật Tiếng lóng ばか・あほ (Baka/Aho) 畜生 (Chikushoo ) 返してくれ (Kaeshite kure!) この あま (Kono ama )  Nghĩa Thằng khùng! Ðồ chết tiệt!/Khốn nạn!/Đồ súc sinh! - Trả lại đây ngay! - Ðồ yêu nữ Nội dung: Khái niệm tiếng lóng Đặc điểm của tiếng lóng Tiếng lóng trong tiếng Anh Vai trò của tiếng lóng Khái niệm tiếng lóng Đặc điểm của tiếng lóng Tiếng lóng trong tiếng Anh Vai trò của tiếng lóng Nội dung: ĐẶC ĐIỂM CỦA TIẾNG LÓNG Thường không mang ý nghĩa trực tiếp, nghĩa đen mà mang ý nghĩa tượng trưng, nghĩa bóng. Thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày, gắn với một nhóm người hay một ngữ cảnh đặc biệt. Không mang tính trang trọng, nghi thức. Nội dung: Khái niệm tiếng lóng Đặc điểm của tiếng lóng Tiếng lóng trong tiếng Anh Vai trò của tiếng lóng Nội dung: Khái niệm tiếng lóng Đặc điểm của tiếng lóng Tiếng lóng trong tiếng Anh Vai trò của tiếng lóng TIẾNG LÓNG TRONG TIẾNG ANH (Slang) Ngôn ngữ thông tục được sử dụng phổ biến trong ngôn ngữ nói cho một nhóm người nhất định, như: học sinh, tội phạm, binh lính Slang = Street Language Gồm 3 loại chính: Tiếng lóng mang tính công kích Tiếng lóng thông tục Tiếng lóng cấm kị sử dụng TIẾNG LÓNG TRONG TIẾNG ANH (Slang) Tiếng lóng mang tính công kích Tiếng lóng loại .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.