Dồn tải từ bản vào khung dầm, nếu tải trọng phân bố theo hình thang và hình tam giác thì được qui đổi thành tải trọng phân bố đều theo hình chữ nhật tương đương. * Qui đổi tải trọng hình thang: qtđ = (1 – +3).qmax Trong đó: b L L : Cạnh dài của ô bản 1 cạnh 2 ngắn ô bản. 1 Ln . 2 Ld qmax : Giá trị lớn nhất của tải trọng hình thang qmax = ; (Với b = qmax = 1 . 2 1 .cạnh 2 ngắn vì góc truyền lực . | Chương 4 ĐỚN TẢI TRỌNG KHUNG 1. Nguyên tắc dổn tái - Dồn tải từ bản vào khung dầm nêu tải trọng phân bố theo hình thang và hình tam giác thì đ-ợc qui đổi thành tải trọng phân bố đều theo hình chữ nhật t-ơng đ-ơng. Qui đổi tải trọng hình thang qtđ 1 p3 -qmax Trong đó p L L Cạnh dài của ô bản b 2 cạnh ngắn ô bản. p 2. L qmax Giá trị lớn nhất của tải trọng hình thang qmax Với b 2 .cạnh ngắn vì góc truyền lực a 45o qmax 2 .qLn Qui đổi tải trọng hình tam giác qtđ 8 .qmax qmax Giá trị lớn nhất của tải trọng hình tam giác. Sơ đồ tính Qtđ Qmax Qmax Qtđ L2 L1 2. Xác đinh qtđ cho từng ô sn Bằng ph- ơng pháp lập bảng BẢNG TÍNH Om phan tĩnh tải và HQAT TẢI CHO CÁC Ô SÀN TẦNG 2 3 4 5. Tĩnh tải tang 2 3 4 5 Tên ô Kích thớc một ô L2XL1 m Dạng phân bố L1 2 m q kG m 2 qmax kG m p p qtđ kG m Ô1 4 2 x 1 8 Hình chữ nhật 0 9 369 8 332 8 2 332 8 2 Ô2 6 6 x 4 2 Hình tam giác 2 1 369 8 776 5 8 485 3 6 Ô2 6 6 x 4 2 Hình thang 2 1 369 8 776 5 8 0 3 2 0 83 642 9 8 Ô3 4 2 x 2 89 Hình tam giác 1 44 5 369 8 534 3 6 333 9 7 Ô3 4 2 x 2 89 Hình thang 1 44 5 369 8 534 3 6 0 3 4 0 81 432 8 3 Ô4 2 8x 2 7 Hình tam giác 1 35 424 8 573 4 8 358 4 2 Ô4 2 8x 2 7 Hình thang 1 35 424 8 573 4 0 4 0 65 372 7 8 8 6 Ô5 1 4x1 2 Hình tam giác 0 6 424 8 254 8 8 159 3 Ô5 1 4x1 2 Hình thang 0 6 424 8 254 8 8 0 4 2 0 71 181 3 4 HQAT TẢI TẦNG 2 3 4 5 Tên ô Kích thớc một ô L2XL1 m Dạng phân bố L1 2 m q kG m 2 qmax kG m p p3 qtđ kG m Ô1 4 2 x 1 8 Hình chữ nhật 0 9 300 270 270 Ô2 6 6 x 4 2 Hình tam giác 2 1 200 420 262 5 Ô2 6 6 x 4 2 Hình thang 2 1 200 420 0 3 2 0 83 348 6 Ô3 4 2 x 2 89 Hình tam giác 1 44 5 300 433 5 270 9 4 Ô3 4 2 x 2 89 Hình thang 1 44 5 300 433 5 0 3 4 0 81 351 1 3 Ô4 2 8x 2 7 Hình tam giác 1 35 200 270 168 7 5 Ô4 2 8x 2 7 Hình thang 1 35 200 270 0 4 8 0 65 175 5 Ô5 1 4x1 2 Hình tam giác 0 6 200 120 75 Ô5 1 4x1 2 Hình thang 0 6 200 120 0 4 2 0 71 85