thiết kế nhà 5 tầng cao 20,5m( ký túc xá trường C.Đ.X.D- Tuy Hòa ), chương 13

Xác định sơ bộ kích thước đế móng : Theo các bản vẽ kiến trúc cốt chính là mặt nền, vì tôn nền 0,45m nên cốt mặt đất tự nhiên là - 0,45m. Lớp trồng trọt dày 0,5 m không chịu lực. Đáy móng ở cao trình 1,65(m) so với cốt tự nhiên tức là 2,1(m) so với cốt . Chọn chiều sâu chôn móng là- 2,1(m) ở lớp đất cát pha dẻo có chiều dày 5,5m. - Giả thiết bề rộng móng b = 1,6 m a. Xác định cường độ tính toán của nền cát pha. m .m. | Chương 13 THIÊT kê móng đơn D Ới CỘT TRỤC B6 Móng M2 2. Xác định sơ bộ kích th ớc đế móng Theo các bản vẽ kiên tróc cốt chính là mặt nền vì tôn nền 0 45m nên cốt mặt đất tự nhiên là - 0 45m. Lớp trổng trọt dày 0 5 m không chịu lực. Đáy móng ở cao trình 1 65 m so với cốt tự nhiên tức là -2 1 m so với cốt . Chọn chiều sâu chôn móng là- 2 1 m ở lớp đất cát pha dẻo có chiều dày 5 5m. - Giả thiết bề rông móng b 1 6 m a. Xác định c ờng độ tính toán của nền cát pha. m1 m2 tc .1 II n D-cn Trong đó Ktc Hệ số tin cậy Ktc 1 vì chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất lấy theo kết quả thí nghiệm trực tiếp đối với đất . - Tra bảng 3-1 có m1 1 2 vì đáy móng đặt ở lớp cát pha có IL 0 33 0 5 cứng . m2 1 vì nhà khung không thuôc loại tuyệt đối - ỌII Góc ma sát trong của lớp đất dặt đáy móng tra bảng 3-2 sách h ớng dẫn đồ án nền v móng với ỌII 220 có A 0 61 B 3 44 D 6 01 - ỴII Trọng l-ợng riêng của lớp đất ở đáy móng ỴII 19 5 kN m3 - CII Lực dính đơn vị của lớp đất đặt móng CII 21 kPa - ỴII Trọng l-ợng riêng của lớp đất từ đáy móng trở lên Y h Ir h 17 0 5 19 5 115 Y 11 2 2 1 - 5 19 5-1 15 18 74 Ấ m3 ỉỉ h1 h2 0 5 1 15 R Ì21. 0 5 3 74 6 301 932 kPa b. Diện tích sơ bộ của đế móng N0BtC . . Fsb - R - Y h lấy Ytb 20 kN m p 07 7 -4 m2 sb 301 932 - 65 - Vì móng chịu tải lệch tâm ta tăng diện tích lên 1 2 lần Ftt 1 2 x 4 4 8 m2 Chọn l b 1 2 b Jyỷ 2 m chọn b 2 m Với b 2 m l 2x1 2 2 4 m chọn l 2 6 m Fchọn 2 x 2 6 5 2 m2 c. Kiểm tra điều kiện áp lực tiêu chuẩn ở đế móng - Chọn chiều cao móng hm 0 7 m. - Áp lực tiêu chuẩn d-ới đáy móng đ-ợc tính theo công thức NtC o 1 6 1 1 9 p max min Y tb h Trong đó h 2 1 m r r Q e N0C - N0tC 1075 76 1 1 p max pL min tc u 0 hm 198 67 7 . . ---- _ ------ 0 23 m 1075 76 23 2 6 9 23 2 2 6 9 1 - 358 68 kPa 2 1075 76 2 . 1 - l _ 358 68 139 07 - 248 875 kPa 2 Ptnin 1 -139 07 kPa PtC tc _ p max pb 2 2 -C-ờng đô tính toán của lớp cát pha ở trạng thái dẻo ứng với bề rông đế móng b 2 1 m R -

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.