áp lực tính toán tại đế móng :p tt max min tt N 0 1290,92 .1 .1 2,6 . 2 l 2,6 =p tt 380,019(kPa) max tt p min 116,5(kPa) p tt 248,26(kPa) tb - Chọn chiều cao móng hm = 0,7 m - Làm lớp bê tông lót dày 10 cm mác 100 đá 4x6, lớp bảo vệ cốt thép lấy bằng 0,04 m. oB= 1290,92 Kn tt qoB= 81,1 Kn tt oB= 237,6 tt P = 116,5 Kn min P 1 = 345,56 Kn tt .tt P = 380,019 Kn max | Chương 14 Kiểm tra chiều cao l m việc của móng theo điều kiện đâm thủng - Áp lực tính toán tại đế móng p 44- max min l . b 1290 92 í 23 ì . l 2 6 NL1 ạ ì 1 1 tt max 2 Pmax 380 019 P p n 116 5 kPa pjb 248 26 kPa - Chọn chiều cao móng hm 0 7 m - Làm lớp bê tông lót dày 10 cm mác 100 đá 4x6 lớp bảo vệ cốt thép lấy bằng 0 04 m. 600 II __26001 .1 _ sơ Đổ TÍNH CHỌC THỦNG Chiều cao làm việc của móng ho - hm - a - 07 - 0 04 - 0 66 m -Vẽ tháp đâm thủng ta có diện tích gạch chéo ngoài đáy tháp đâm thủng ở phía có áp lực pmax xấp xỉ bằng Fct b X Lct Trong đó b 2 m Lct - 1 - lc- 2h0 - 2 6 - 6 2 X 0 66 - 0 34 m Fct b X Lct - 2 X 0 34 - 0 68 m2 Áp lực tính toán trung bình trong phạm vi diện tích gây đâm thủng Jt rtt tt _ pmax p1 pc 2 Trong đó pm ax 380 019 KPa ptt p _ pĩnax-pmP x L 380 019 _ 380019 x0 34 F1 Fmax I ct 2 6 345 56 kPa ptt 345 56 362 79 kpa - Lực gây đâm thủng N ptt F 362 68 246 7 kN ct c ct - Lực chống đâm thủng 0 75 . Rk . ho . btb Trong đó Với bê tông mác 250 có Rk 880 kPa ho 0 66 m g Ta có bề rộng đáy tháp đâm thủng b d b c h0 0 25 0 66 0 91m b 2 1m b b b b 2h b. c ----c----o b h 0 25 0 66 0 91 m tb 2 2 c o y 0 75 . Rk . ho . btb 0 91 396 396 kN Nct 0 75 . Rk . ho . btb 270 216 KN 396 396 kN Nh- vậy móng không bị phá hoại theo đâm thủng. 4. Tính cốt thép cho móng - Dùng bê tông mác 250 Rn 11000 kPa Rk 880 kPa thép AII có Ra 280000 kPa . Khi tính toán độ bền của móng ta dùng tải trọng tính toán của tổ hợp bất lợi nhất. Tính p2t - Áp dụng tam giác đổng dạng ta tìm đ-ợc tt _ tt Ị Pmax p min v T pi pmin x L Trong đó L l- 2-- 2 6 2 0 6 1 m