Xem ván khuôn cổ móng làm việc như một dầm liên tục đều nhịp chịu tải trọng tác dụng phân bố đều và được kê lên các gối tựa là các gông cổ móng. Vậy tính toán ván khuôn cổ móng là tính toán khoảng cách giữa các gông. Để đảm bảo chịu lực. * Xác định tải trọng lên ván khuôn: Ván khuôn cổ móng chịu tải trọng tác dụng áp lực bê tông và áp lực đầm bê tông. Các tải trọng tác dụng lên ván khuôn được lấy theo tiêu chuẩn thi công bêtông cốt thép TCVN. | Chương 19 Ván khuôn cổ móng Kích th-ớc cổ móng b X l X h 0 25 X 0 60 X 0 95 m Ván khuôn cổ móng đ-ợc đóng thành hộp tại công x-ởng và vận chuyển vào vị trí cột. Sơ đổ tính nhịp chịu tải trọng tác dụng phân bố đều và đ-ợc kê lên các gối tựa là các gông cổ móng. Vậy tính toán ván khuôn cổ móng là tính toán khoảng cách giữa các gông. Để đảm bảo chịu lực. Xác đinh tái trong lẻn ván khuôn Ván khuôn cổ móng chịu tải trọng tác dụng áp lực bê tông và áp lực đầm bê tông. Các tải trọng tác dụng lên ván khuôn đ- ợc lấy theo tiêu chuẩn thi công bêtông cốt thép TCVN 4453-95. - áp lực ngang tiêu chuẩn do vữa bêtông - ớt gây ra gỊc ỵbt H h 2500 X 0 7 X 0 5 875 kG m2 . - áp lực ngang tính toán do vữa bêtông - ớt gây ra g1tt 1 3 X 875 1137 5 kG m2 . Trong đó n Hệ số v-ợt tải n 1 3 Y Dung trọng riêng của bê tông. H Chiều cao ảnh h-ởng của mỗi lớp bê tông t-ơi với H 0 7 cm . b Kích th-ớc cạnh lớn nhất của ván khuôn b 0 6 m. Tải trọng tiêu chuẩn qtc g c p c ptc Ỵb 875 400 200 .0 6 885 kG m 8 85 kG cm Tải trọng tính toán đ-ợc xác định bằng tổng của các hoạt tải và tĩnh tải qtt g1tt p1tt p2t .b 1137 5 520 260 .0 6 1150 5 kG m 11 505 kG cm Xác đinh khoáng cách giữa các gông cổ móng theo điều kiên bền 2 Mmax Trong đó R C-ờng độ của ván khuôn kim loại R 2100 KG m2 . W Mô men kháng uốn của ván khuôn với cột 250x600 dùng 2 tấm rộng 300 ta có W 6 55 6 55 13 1 cm3 Khoảng cách giữa các gông cột nh- sau M 10 x R x W 10 x 2100 x 13 1 ơ W R lg V --------- V------11505 - 154 63 cm Chọn l 100 cm . Số thành n E 95 1 1 2 gông lg 100 Dùng gông kim loại gồm 4 thanh thép hình tiết diện liên kết với nhau bằng các bu lông. Kiểm tra điều kiện về độ độ võng - Độ võng fmax đ-ợc tính theo công thức max 8 85 x10 0 057 cm . 128x 2 1 x 106 x 56 92 Trong đó E - Mô đun đàn hồi của thép E 2 1 x106 kG m2 . J - Mô men quán tính của bề rộng ván J 28 46x2 56 92 cm4 . - Độ võng cho phép tính theo công thức r f l 100 0 25 cm . ư J 400 400 Vậy fmax f . Thoả mãn điều kiện dô võng. Do đó ta chọn .