Nội dung: Điốt – Cấu tạo, hoạt động, Mạch chỉnh lưu, Nửa chu kỳ, Cả chu kỳ, Mạch cầu, Kết hợp với tụ, Mạch cắt, Mạch ghim, Mạch nhân áp, Điốt Zener và ứng dụng. | Chương 2: Điốt và ứng dụng Điốt – Cấu tạo, hoạt động Mạch chỉnh lưu Nửa chu kỳ Cả chu kỳ Mạch cầu Kết hợp với tụ Mạch cắt Mạch ghim Mạch nhân áp Điốt Zener và ứng dụng Điốt bán dẫn – Cấu tạo Điốt bán dẫn Linh kiện 2 cực: dẫn điện theo một chiều, ngăn dòng chiều ngược lại Điốt bán dẫn – Lý tưởng Vùng dẫn • điện áp qua điốt bằng 0V, • dòng điện bằng ∞, • điện trở thuận RF = VF/IF, • điốt coi như bị ngắn mạch Vùng không dẫn • toàn bộ điện áp đặt vào điốt, • dòng điện bằng 0A, • điện trở ngược RR = VR/IR, • điốt coi như hở mạch Điốt bán dẫn – Phân cực Không phân cực: VD = 0V và ID = 0A. Phân cực thuận: điện áp đặt vào VT ≈ - Si VT ≈ - Ge Phân cực ngược: dòng rò IS Điốt bán dẫn – Thực tế Điốt bán dẫn – Thực tế Khoảng nhiệt độ hoạt động hẹp (nhỏ hơn 1000C) Khoảng nhiệt độ hoạt động rộng (đến 2000C) Chịu được dòng kém hơn Chịu được dòng lớn hơn PIV ( 400V) nhỏ hơn *PIV ( 1000V) lớn hơn Điện áp phân cực thuận nhỏ hơn () Điện áp phân cực thuận lớn hơn () Germanium Silicon * PIV - giá trị đỉnh của điện áp ngược Điốt bán dẫn – Thực tế (Ge) (Si) (Ge) (Si) VD(V) ID(mA) Is(Si)=10nA Is=reverse saturation current Is(Ge) Điốt bán dẫn – Thực tế Điốt bán dẫn – Đo thử Điốt bán dẫn – Đo thử Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ Vi(t)>0 => D đóng Vi(t) D ngắt Mạch chỉnh lưu cả chu kỳ Vi>0 => D1 đóng, D2 ngắt Vi D1 ngắt, D2 đóng Mạch chỉnh lưu cầu Vi>0 => D2, D4 đóng; D1, D3 ngắt Vi D2, D4 ngắt; D1, D3 đóng Kết hợp với tụ Vi>0 => D1 đóng, D2 ngắt Vi D1 ngắt, D2 đóng Tụ C có tác dụng làm giảm sử nhấp nháy của tín hiệu ra Mạch cắt Nối tiếp hoặc song song Nối tiếp: Vi>V => D on => Vo=Vi-V Vi D off => Vo=0 Mạch cắt Song song kết hợp với nguồn ngoài Vi>4V => D off => Vo = Vi Vi D on => Vo = 4V Mạch ghim Dịch mức thành phần một chiều (DC) Bắt buộc sử dụng tụ điện kết hợp với điốt Mạch bội áp Nửa chu kỳ dương: D1 on, D2 off, VC1=Vm Nửa chu kỳ âm: D1 off, D2 on, VC2=Vm+VC1=2Vm Mạch bội áp Điốt Zener Phân cực thuận: giống điốt thông thường | Chương 2: Điốt và ứng dụng Điốt – Cấu tạo, hoạt động Mạch chỉnh lưu Nửa chu kỳ Cả chu kỳ Mạch cầu Kết hợp với tụ Mạch cắt Mạch ghim Mạch nhân áp Điốt Zener và ứng dụng Điốt bán dẫn – Cấu tạo Điốt bán dẫn Linh kiện 2 cực: dẫn điện theo một chiều, ngăn dòng chiều ngược lại Điốt bán dẫn – Lý tưởng Vùng dẫn • điện áp qua điốt bằng 0V, • dòng điện bằng ∞, • điện trở thuận RF = VF/IF, • điốt coi như bị ngắn mạch Vùng không dẫn • toàn bộ điện áp đặt vào điốt, • dòng điện bằng 0A, • điện trở ngược RR = VR/IR, • điốt coi như hở mạch Điốt bán dẫn – Phân cực Không phân cực: VD = 0V và ID = 0A. Phân cực thuận: điện áp đặt vào VT ≈ - Si VT ≈ - Ge Phân cực ngược: dòng rò IS Điốt bán dẫn – Thực tế Điốt bán dẫn – Thực tế Khoảng nhiệt độ hoạt động hẹp (nhỏ hơn 1000C) Khoảng nhiệt độ hoạt động rộng (đến 2000C) Chịu được dòng kém hơn Chịu được dòng lớn hơn PIV ( 400V) nhỏ hơn *PIV ( 1000V) lớn hơn Điện áp phân cực thuận nhỏ hơn () Điện áp phân cực thuận lớn hơn () .