TANABE SEIYAKU [FOURNIER GROUP VIETNAM] Viên nén 5 mg : vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. Viên nén 10 mg : vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Imidapril chlorhydrate 5 mg Tá dược : lactose, macrogol 6000, magiê stearat. cho 1 viên Imidapril chlorhydrate 10 mg Tá dược : lactose, macrogol 6000, magiê stearat. MÔ TẢ Imidapril hydrochloride có tên hóa học là (-)-(4S)-3-[(2S)-2-[[(1S)-1ethoxycarbonyl-3-phenylpropyl]amino]-propionyl]-1-methyl-2-oxoimidazolidine4-carboxylic acid hydrochloride. Công thức phân tử : . Imidapril HCl ở dạng tinh thể trắng. Thuốc không có mùi hoặc có mùi đặc hiệu nhẹ. Thuốc tan dễ dàng trong methanol, tan trong nước, tan ít trong ethanol khan, hầu như. | TANATRIL 5 mg 10 mg Kỳ 1 TANABE SEIYAKU FOURNIER GROUP VIETNAM Viên nén 5 mg vỉ 10 viên hộp 10 vỉ. Viên nén 10 mg vỉ 10 viên hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Imidapril chlorhydrate 5 mg Tá dược lactose macrogol 6000 magiê stearat. cho 1 viên Imidapril chlorhydrate 10 mg Tá dược lactose macrogol 6000 magiê stearat. MÔ TẢ Imidapril hydrochloride có tên hóa học là - - 4S -3- 2S -2- 1S -1-ethoxycarbonyl-3 -phenylpropyl amino -propionyl -1 -methyl-2-oxoimidazolidine-4-carboxylic acid hydrochloride. Công thức phân tử . Imidapril HCl ở dạng tinh thể trắng. Thuốc không có mùi hoặc có mùi đặc hiệu nhẹ. Thuốc tan dễ dàng trong methanol tan trong nước tan ít trong ethanol khan hầu như không tan trong ethyl acetate chloroform ether và hexane. DƯỢC LỰC TANATRIL là muối hydrochloride của Imidapril ethyl esther của chất ức chế men chuyển tác dụng kéo dài imidaprilat không chứa nhóm sulfhydryl. Imidapril là một tiền chất sau khi uống được hoạt hóa sinh học do thủy phân gốc ethyl ester thành imidaprilat. Imidaprilat là ch ất ức chế men chuyển mạnh đối với angiotensin có thời gian bán hủy dài cho phép mỗi ngày uống một lần. DƯỢC LÝ Imidapril là một tiền chất được thủy phân sau khi uống và tạo thành Imidaprilat có hoạt tính ức chế men chuyển angiotensin. Imidaprilat ức chế tác dụng của men chuyển angiotensin được phân bố rộng rãi trong huyết tương và nhiều loại tế bào nội mô. Hiệu quả chống tăng huyết áp của Imidapril là do ức chế men chuyển angiotensin dẫn đến giảm angiotensin II điều này trực tiếp hoặc gián tiếp gây dãn mạch ngoại biên và giảm sức bền mạch máu. Ức chế men chuyển angiotensin - Chất chuyển hóa có hoạt tính imidaprilat ức chế cạnh tranh với hoạt động của men chuyển angiotensin có nguồn gốc từ vỏ thận của lợn và huyết thanh người là phụ thuộc liều .