Tài liệu tham khảo chuyên ngành công nghệ thông tin - Kỹ thuật lập trình - Cấu trúc lệnh | Chương 2 Cấu trúc lệnh trong c cấu trúc tuần tự tt Ví dụ if a b if a b max a max a Khác với min bj min b cấu trúc tuần tự Khái niệm khối lệnh các câu lệnh trong khối lệnh Khối lệnh tương đương với 1 câu lệnh. Các câu lệnh trong cùng khối lệnh thì tương đương với nhau cùng được hoặc cùng không được thực hiện . Cấu trúc tuần tự tt t i 0 while i 10 Lưu ý về trật tự các câu lệnh trong khối t i 0 while i 10 t i t i cấu trúc lựa chọn Câu lệnh điều kiện if biểu thức lệnh if biểu thức lệnh1 else lệnh2 Cấu trúc lựa chọn tt Ví dụ 2 Tính tiền thuê phòng khách sạn biết số ngày thuê n và loại phòng được nhập từ bàn phím. Theo bang đơn giá Loại phòng giá A 250 B 200 c 150 Nếu số ngày n 7 thì giảm 5 giá phòng. cấu trúc lựa chọn tt Ví dụ 1 Chương trình tìm max a b c include include void main int a b c max printf nnhap a b c scanf odo od od a b c max a if max b max b if max c max c printf nmax d max Cấu trúc lựa chọn tt include include include void main ỉnt n char Ip float printf nnhap loai phong lp toupper getchar printf nso ngay n scanf od n if p A gia 250 else if lp B gia 200 else gia 150 if n 7 gia gia t n gia printf nso tien phai tra t cấu trúc lựa chọn tt Câu lệnh rẽ nhánh switch biểu thức case 11 kl1 case I2 kl2 case lj klj default klj 1 cấu trúc lựa chọn tt Ví dụ 3 đoạn mã đọc số từ 1 đến 9 switch thang case 1 case 3 case 5 case 7 case 8 case 10 case 12 songay 31 break case 4 case 6 case 9 case 11 songay 30 break case 2 switch nam 4 case 0 songay 29 break default songay 28 printf nso ngay d songay cấu trúc lặp Câu lệnh for