Các dạng thì của động từ

Tài liệu tham khảo Các dạng thì của động từ của tiếng Anh, mời các bạn tham khảo để có thêm kiến thức và nắm vững các cấu trúc ngữ pháp căn bản trong ngữ pháp tiếng anh để tích luỹ thêm các kinh nghiệm cho bản thân. Chúc các bạn học tốt. | CAC DẠNG THÌ CỦA ĐỘNG TỪ M Bài số 1 PRESENT CONTINUOUS Bài số 2 SIMPLE PRESENT Bài số 3 SIMPLE PRESENT or PRESENT CONTINUOUS Bài số 4 PRESENT TENSES với nghĩa tương lai Bài sô 5 GOING TO I am going to do Bài số 6 SIMPLE FUTURE Will Bài số 7 SIMPLE FUTERE will 2 Bài số 8 WILL hay GOING TO Bài sô 9 Các câu với When và If When I do. If I do. Bài số 10 FUTURE CONTINOU ill be doing Bài số 11 SIMPLE PAST I did Bài sô 12 Past Continuous thì quá khứ tiếp diễn I was doing và FUTURE PERFECT Will done Bài số 13 Present Perfect thì hiện tại hoàn thành I have done 1 Bài số 14 PRESENT PERFECT Thì Hiện tại hoàn thành 2 lï ill L Vrïwjr TtMÍ F JLmJ Bài số 15 Thì hiện tại hoàn thành I have done 3 . Bài sô 16 Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn I have been doing Bài sô 17 Thì hiện tại hoàn thành tiễp diễn I have been doing .I have done . hay thì hiện tại hoàn thành Bài sô 18 Thì hiện tại hoàn thành Bài sô 19 Thì hiện tại hoàn thà . . . . . . . . . . . với How long và thì quá khứ đơn với when since for. Bài số 20 Thì hiện tại hoàn thành I have done hoặc quá khứ đơn I did 1 Bài số 21 Thì hiện tại hoàn thành I have done hay thì quá khứ đơn I did 2 . Bài số 22 Quá khứ hoàn thành. Bài số 23 Bài số 24 Bài số 25 Bài số 26 Bài số 27 Bài số 28 Bài số 29 Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn I had been doing Have va Have got Used to I used t Can could va be able to could do va could have done . . Must have va can t have . May have va might have . Bài số 30 Bài số 31 Bài số 32 Bài số 33 Bài số 34 MAY va MIGHT tuong lai Can Could May va Might Must va Have TO J Hl MUST MUSTN T NEEDN T VA NEEDN T HAVE. SHOULD Bài số 35 SHOULD Bai So 36 CAU TRUCHAY Tac Gia c _ ff letuyenK51@ Le Hfru Tuyen 2 Bài số 1 PRESENT CONTINUOUS a Hãy xem xét tình huống mẫu sau Ann đang ở trong xe. Cô ấy đang trên đường đi làm - She is driving to work Cô ấy đang lái xe đi làm Điều này có nghĩa là vào lúc này ngay tại thời điểm chúng ta nói cô ấy đang lái xe. M Sau đây .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.