Tàu ngầm

Một tàu ngầm là một tàu đi nước (Nd: watercraft) mà có năng lực hoạt động độc lập bên dưới mặt nước. Nó khác với một tàu chìm (Nd?, submersible), mà chỉ có năng lực dưới nước bị hạn chế. Thuật ngữ tàu ngầm (Nd: submarine) thường nhất là chỉ đến các tàu lớn tự hành có thủy thủ đoàn (Nd: large crewed autonomous vessels); tuy nhiên, về mặt lịch sử hoặc một cách nôm na hơn (Nd: more casually), tàu ngầm cũng có thể chỉ đến các tàu có kích cỡ trung bình hoặc nhỏ hơn (tàu ngầm rất nhỏ/ tàu ngầm bỏ. | I m A Ă Tàu ngâm Từ Wikipedia bách khoa toàn thư tự do Nd free encyclopedia Nhảy đến navigation tìm đường search tìm kiếm Cho những sự dùng khác hãy xem Submarine Nd Tàu ngầm chống mơ hồ disambiguation DSV Alvin vào năm 1978 một năm sau sự khám khá đầu tiên về các lỗ thoát mạch thủy nhiệt sâu Nd hydrothermal vents . Một tàu ngầm là một tàu đi nước Nd watercraft mà có năng lực hoạt động độc lập bên dưới mặt nước. Nó khác với một tàu chìm Nd submersible mà chỉ có năng lực dưói nước bị hạn chế. Thuật ngữ tàu ngầm Nd submarine thường nhất là chỉ đến các tàu lớn tự hành có thủy thủ đoàn Nd large crewed autonomous vessels tuy nhiên về mặt lịch sử hoặc một cách nôm na hơn Nd more casually tàu ngầm cũng có thể chỉ đến các tàu có kích cỡ trung bình hoặc nhỏ hơn tàu ngầm rất nhỏ tàu ngầm bỏ túi Nd midget submarines đây là loại tàu mà nhiều diễn đàn yêu biển Trường Sa và Hoàng Sa nói đến cho việc bảo vệ biển đảo nước nhà dùng chiến thuật du kích tàu ướt Nd wet subs các xe được vận hành từ xa Nd Remotely Operated Vehicles hay các người máy Nd robots . Từ submarine Nd tàu ngầm ban đầu đã là một tính từ Nd adjective mà có nghĩa là dưới biển Nd under the sea và thế là những sự dùng khác như là ngành kỹ thuật ngầm dưới biển Nd submarine engineering hay cáp ngầm biển Nd submarine cable có thể không thực sự chỉ đến các tàu ngầm gì cả. Submarine đã được thu gọn từ thuật ngữ tàu ngầm dưới biển Nd submarine boat và thường được rút ngắn thêm nữa thành sub . DeepFlight Super Falcon Nd Chim ưng siêu hạng bay sâu một tàu ngầm thí nghiệm với các thiết bị nâng thân tàu hydrofoils năm 2004 Các tàu ngầm được chỉ đến như các thuyền Nd boats hon là các tàu Nd ships bất chấp kích cỡ của chúng vì các lí do lịch sử do các tàu lớn Nd vessels mà được triển khai Nd deployed từ một tàu Nd ship được chỉ đến như các thuyền Nd boats . cần trích dẫn thêm Nd citation needed Các tàu ngầm đầu tiên đã được hạ thủy Nd launched theo một cách thức như thế. Thuật ngữ tiếng Anh Nd English U-boat cho một tàu ngầm .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
55    321    1    25-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.