Với xu hướng hội nhập kinh tế quốc tế hiện nay ngành ngân hàng là một trong những ngành chịu ảnh hưởng mạnh mẽ và rõ rệt nhất. Hội nhập có thể đem đến nhiều cơ hội phát triển nhưng cũng đem lại không ít những nguy cơ, đe dọa và thách thức cho ngành ngân hàng. Hiện nay hệ thống Ngân hàng trung ương Việt Nam có mạng lưới chi nhánh rộng khắp các tỉnh thành trong cả nước. Hơn nữa ngày càng có nhiều ngân hàng ra đời làm cho cường độ cạnh tranh trong ngành ngân hàng. | VIETCOMBANK MỤC LỤC PHẦN I .5 GIỚI THIỆU VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM NHTMCPNTVN .5 I. Giới thiệu về Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt II. Ngành nghề kinh doanh của VCB .6 1. Hoạt động chính là dịch vụ tài chính .6 2. Hoạt động phi tài chính .6 III. Các hoạt động kinh doanh chiến lược SBU của VCB .6 1. Huy động vốn .6 2. Hoạt động tín 3. Dịch vụ thanh toán và ngân 4. Các hoạt động IV. Tầm nhìn và sứ mạng kinh doanh của Ngân hàng 1. Tầm nhìn chiến 2. Sứ mạng kinh doanh của V. Một số chỉ tiêu tài chính cơ PHẦN PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN I. Ngành kinh doanh của doanh 1. Tăng trưởng của 2. Giai đoạn trong chu kỳ phát triển của II. Đánh giá tác động của môi trường vĩ 1. Nhân tố chính trị - pháp luật .12 2. Nhân tố văn hóa - xã hội .13 3. Nhân tố công 4. Nhân tố kinh III. Đánh giá cường độ cạnh 1. Tồn tại các rào cản gia nhập 2. Quyền lực thương lượng từ phía các nhà cung Lucious Nero xuantuan210@ 1 VIETCOMBANK 3. Quyền lực thương lượng từ phía khách 4. Cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong ngành .20 5. Đe dọa từ sản phẩm thay 6. Quyền lực tương ứng của các bên liên quan IV. Các nhân tố thành công chủ yếu trong 1. Năng lực kiểm soát rủi ro .25 2. Uy tín của NH .25 3. Tỷ lệ lãi suất tiền gửi và tiền vay .25 4. Dịch vụ chăm sóc khách 5. Sự thuận tiện trong giao 6. Công PHẦN PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN I. Sản phẩm và thị 1. Sản phẩm chủ 2. Thị II. Đánh giá nguồn lực năng lực dựa trên chuỗi giá 1. Hoạt động cơ bản .29 2. Hoạt động bổ III. Xác định các năng lực cạnh 1. Năng lực tài 2. Năng lực công 3. Năng lực thương 4. Năng lực nhân IV. Vị thế cạnh V. Thiết lập mô thức 1. Các điểm mạnh Strengths .37 2. Các điểm yếu Weaknesses .