Lệnh nhảy thực hiện việc Kn chuyển điều khiển đến nhãn n trong một chương trình. LBL Lệnh khai báo nhãn n trong một chương trình. CALL Lệnh gọi chương trình con, thực hiện việc chuyển điều khiển đến chương trình con có nhãn là n. Lệnh gán nhãn cho một chuơng trình con. Lệnh trở về chương trình chính không điều kiện. n: từ 0 đến 2 5 5 Các lệnh can thiệp vào thời gian vòng quét: TOÁN LAD STL MÔ TẢ END STOP n NOP n Lệnh kết thúc chương trình chính hiện hành có điều kiện. Kết thúc chương trình hiện hành. | Chương 9 Lệnh nhảy và gọi chương trình cọn LAD STL MÔ TA n jMP n 1 LBL JMP Kn Lệnh nhảy thực hiện việc chuyện điệu khiển đến nhản n trọng mọt chương trình. n từ 0 đện 2 5 5 LBL Lệnh khải bảọ nhản n trọng mọt chương trình. n call CALL Lệnh gọi chương trình cọn thực hiện việc chuyện điệu k ền đến chương trình cọn cọ nhản lả n. n 1 SBR SBR Lệnh gản nhản chọ mọt chuơng trình cọn. ret RET Lệnh trơ vệ chương trình chính không điệu kiện. Khọng cọ Cảc lệnh can thiệp vào thơi giản vọng quệt LAD STL MÔ TA TôAn HA . N G end END Lệnh kết thúc chương trình chính hiện hành co điếú kiện. Không co stop n nop STOP Kết thúc chương trình hiện hành và chuyện sang chế độ Stop. NOP n Lệnh rộng khộng cộ hiệú lực trong chương trình hiện hành. n từ 0 đến 25 5 a. Các lệnh điều khiến Timer LAD MO TA TOAN H A N G Tx - IN TON -PT Khai bao timer xx kieu TON de tao thôi gian tre tính từ khi bit đầu trong ngan xếp co gia trị logic 1. Nếu gia trị đếm tức thời lờn hờn hoac bang gia trị đat trườc n thì T-bit co gia trị logic 1. co the reset timer bang lệnh Reset hoặc bang gia trị ogic 0 ờ đau vao. CPU 212 - 214 CPU 214 1ms T32 T96 10ms T33 đen T36 T97 đen T100 100ms T37 đen T63 T101 đen T127 Txx CPU 212 32 -63 CPU 214 32 - 63 96 - 27 PT VW T C IW QW MW SMW AC IAW VD AC CONST. Tx - IN TONR -PT Khai bao Timer xx kieu TONR. Chỉ co the reset timer kieu TONR bang lẹnh R. CPU 212-214 CPU 214 1ms T0 Txx 0 - 31 64 - 95. PT VW. T C IW QW MW SMW AC AIW VD