Phương trình đặc tính : - I1 Dòng chạy trong Stator - I2 Dòng từ hóa - I2' Dòng Roto đã qui đổi về Stator I2' = kII2 * kI hệ số qui đổi dòng 1 kI = CE - E2 suất điện động định mức của Roto - U1 Điện áp dây định mức của nguồn U1đm kE = E2 - s hệ số trượt. no - n s= no - no tốc độ từ trường = 60f/p - n tốc độ quay. X'2 = kx * X2 R'2 = kR * R2 Kx = kR = kEkI - Từ tất cả các công thức trên | Chương 6 Đặc tính cơ cua động cơ không đồng bộ ba pha 1 Phương trình đăc tính - I1 Dong chay trong Stător - I2 Dong từ hOă - I2 Dong Roto đă qui đo9ị về Stător I2 kil2 kI hề số qui đoi dong kí . - E2 suất điền đọng định mức cUă Roto - U1 Điền ăp dăy định mức cUă nguon U1đm k E - s hề sô trượt. no - n s _ no - no toc đo từ trương 60f p - n toc đo quăy. X 2 kx X2 R 2 kR R2 Kx kR kEkI - Từ tất că căc cong thức trền I 2 U1t ỵỊ X1 X 2 2 R1 RS Phương trình trên chính là phương trình đặc tính tốc độ của động cơ. @ Phương trình đặc tính cơ thì đươc thành lặp thì - Cống suất điên từ chuyên từ Stàtor sang Rộtor P12 Mđt Pcơ Mcơ n APcu P12 - Pcô M hay APcu2 3I 2R 2 M - M 3I 2R 2 noS no - n no no M S no 3Ui2fR 2 S M R 2 X1 x 2 2 R1 e 2 no - ĐO chính la phương trình đạc tính cơ. Muốn vẽ đạc tính cơ thì chỉ cO mOt phương phap đo la vẽ từng điẽm rOi nOì lại. - Mt gia trị moment lơn nhất gọi la moment tơi hạn. . St hẽ số trượt ứng vơi Mt Lay dM 0 J ds Trong đo M St _ R 2 St A R7 X2 Xn - X1 x 2 ứng với trạng thái động cơ. - ứng vơi trạng thái máy phát. - Thong thương khi tính toán ngươi tá sử dụng phương pháp gán đúng. 2Mt 1 8 M - Si S St 28 Trong độ 8 R2 St - Xn - Khi điện trơ khộng đáng ke so vơi điện kháng 3U2if M - no - ỵ Xn M - 2Mt Sị S S St - Khi R1 R2 8 st 2Mt 1 8 2Mt 1 8 M - S -------------- S--s ------- 28 2st sđm st sđm st St - Sđm 2M V 2M 2Sđm M - 1 1 - 2Sđm ÀM - 1