Chương này tính toán chính xác các tình trạng làm việc của mạng điện lúc phụ tải cực đại, cực tieåu và sự cố. Kết quả tính toán bao gồm điện áp lệch pha tại các nút, tổn thất công suất tác dụng và phản kháng trên đường dây và máy biến áp, tổng công suất kháng do điện dung đường dây sinh ra, tổng công suất tác dụng và phản kháng của nguồn tính từ thanh góp cao áp của nhà máy điện. Đây là kết quả của bài toán phân bố công suất xác lập trong mạng điện | ĐỒ ÁN MÔN HOC MANG ĐIẼN CHƯƠNG VII TÍNH TOÁN PHÂN BỐ CÔNG SUẤT TRONG MẠNG ĐIỆN I - MỞ ĐẦU Chương này tính toán chính xác các tình trạng làm việc của mạng điện lúc phụ tải cực đại cực tiểu và sự cố. Kết quả tính toán bao gồm điện áp lệch pha tại các nút tổn thất công suất tác dụng và phản kháng trên đường dây và máy biến áp tổng công suất kháng do điện dung đường dây sinh ra tổng công suất tác dụng và phản kháng của nguồn tính từ thanh góp cao áp của nhà máy điện. Đây là kết quả của bài toán phân bố công suất xác lập trong mạng điện. II - TÍNH TOÁN PHÂN BỐ CÔNG SUẤT LÚC PHỤ TẢI CựC ĐẠI 1 - Bảng tổng kết phụ tải sau khi bù đường dây và máy biến áp 2 - Phụ tải Phụ tải 1 2 3 4 5 6 P MW 15 20 15 15 18 10 Q MvAr 11 25 14 8 9 422 7 444 12 07 6 375 - Đường dây Đường dây N1 12 N3 N4 34 N5 N6 56 R Q 4 174 6 037 13 606 13 606 19 516 8 538 23 18 966 X Q 12 563 9 378 17 729 17 729 18 71 13 262 22 05 18 183 Yc 1 Q 10 5 9 11 6 089 11 021 11 021 11 056 8 611 13 03 10 745 - Máy biến áp Trạm biến áp Sô máy biến áp Rb U Xb G APFe kW AQFe kVAr 1 1 2 539 55 545 29 200 2 1 2 539 55 545 29 200 3 2 43 395 42 272 4 2 43 395 42 272 5 2 27 773 58 400 6 2 69 431 28 180 2- Tính điện áp và tổn thất công suất a Xét đường dây mạch kép N34 73 SV Lâm Huỳnh Quang Đức ĐỒ ÁN MÔN HOC MANG ĐIẼN APFe4 jAQFe4 N j0 667 MVAr Z34 RB4 j0 667 MVAr j0 669 ị MVAr APFe3 jAQFe3 RB3 jXB4 jXB3 15 j7 444 15 j9 422 MVA MVA Tính phân bố công suất và tách lưới điện kín thành lưới điện hở - Tổn thất công suất trong tổng trở của trạm biến áp T3 APB3 p3 qT R 15 9 422 X 2 196 0 057MW B U3dm B3 1102 AQB3 p- Qt3 XB3 15 9 422 1 125MVAr U2dm B 1102 - Công suất ở đầu tổng trở của trạm biến áp T3 5 t 3 p JVt p 3 JQ 3 JAQb 15 j9 422 0 057 1 125 15 057 j10 547MVA - Công suất vào trạm biến áp T3 p3 PT3 APFe3 15 057 0 042 15 099 MW Q3 QT3 AQFe3 10 547 0 272 10 819 MVAr Ì 3 p3 jQ3 15 099 j10 819 MVA - Công suất kháng do phân nửa điện dung của đường dây N3 sinh ra jAQc-N3 ỷ U j 2 2311 X1102 j0