Vật liệu cơ khí P3

Nhiệt luyện là một quá trình bao gồm nung nóng hợp kim đến một nhiệt độ nhất định , giữ nhiệt độ đó một thời gian cần thiết , sau đó làm nguội với tốc độ làm nguội khác nhau nhằm mục đích thay đổi tổ chức do đó thay đổi tính chất của họp kim theo ý muốn | . Các tổ chức pha của hệ hợp kim Fe-C trên giản đồ Fe-Fe3C Hình 9a Hình 9a Giản đồ trạng thái Fe Fe3C của hợp kim Fe-C Giản đồ pha Fe-C chỉ xét hệ Fe-Fe3C Hệ hợp kim Fe-C khi c thay đổi từ 0 -ỉ- 6 67 trên giản đồ có những tổ chức pha như sau xem lại khái niệm pha trang 31 ôn kiến thức mục 3 trang 30 -e- 34 . Các tổ chức một pha - Trạng thái lỏng 1 pha lỏng Ký hiệu trên giản đồ L . Là dung dịch lỏng của cacbon C hoà tan trong sắt Fe . - Trạng thái rắn Do tác dụng giữa nguyên tố Fe và c các pha được phân biệt bằng một kiểu mạng tinh thể xem lại cấu tạo mục trang 31 -ỉ-32 gồm có Các loại dung dịch rắn của nguyên tố c hoà tan vào Feơ FcỴ. Fes được gọi tên quốc tế Pha Ferit chữ Latinhferrum Sất là dung dịch rắn của cấc bon hoà tan trong Feu. Fea C ký hiệu trên giản đổ lá a hoặc F có lượng c hoà tan tối đa 0 006 C ở t thường là điểm Q và 0 02 C ở t i 727 c là điểm p nên đường PQ là đường giới hạn hoà tan của c trong Fea có thể coi a là Fea vì lượng c hoà tan quá nhỏ. 41 Xem ảnh 1 tổ chức tế vi phần phụ lục trang 154 Pha Austenit tên của bác học người Anh Robert Austen ỉà dung dịch rắn của các bon hoà tan trong Fey. Fe C ký hiệu trên giản đồ trạng thái là Y hoặc As có lượng c hoà tan tối đa 0 8 C ở t l 727 c là điểm s và 2 14 c ở to 1147nc là điểm E nên đường SE là đường giới hạn hoà tan của c trong Fer Pha ỏ Là dung dịch rắn của các bon hoà tan trong Fes. Fes C ký hiệu trên giản đồ là ỗ. Cơ tính chung của các dung dịch rắn trên đều có độ cứng độ bền thấp độ dẻo độ dai cao ở mục trang 38 . Cơ tính riêng của chúng cụ thể Độ cứng pha cc là 80 4- 100 HB độ cứng pha Y là 180 4- 200 HB. Nếu kích thước hạt tinh thể của các pha càng nhỏ thì độ dẻo càng giảm độ cứng độ bền càng cao. 4- Hợp chất hoá học Pha Xementit tên quốc tế gọi là Cement cứng như ximăiig là hợp chất hoá học của Fc tác dụng hoá học với c khi c 6 67 có công thức hoá học Fe3C với kiểu mạng tinh thể trực thoi phức tạp ký hiệu trên giản đồ trạng thái là Xe hoặc Fe3C ở trạng thái hoàn toàn rắn

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.