Tên gốc: Diclofenac và Misoprotol Tên thương mại: ARTHROTEC Nhóm thuốc và cơ chế: ATHROTEC là một phối hợp của diclofenac và misoprotol. Diclofenac là một thuốc chống viêm phi steroid tương tự ibuprofen (MOTRIL, ADVIL), naproxen (NAPROSYN) và nhiều thuốc khác. Misoprotol là một prostaglandin tổng hợp (nhân tạo) kích thích bài tiết chất nhày ở đường tiêu hóa. Misoprotol làm giảm tần suất loét dạ dày do NSAID gây ra. Kê đơn: Có Dạng dùng: ARTHROTEC 50 chứa 50mg diclofenac natri và 200 microgam misoprodol/viên. ARTHROTEC 75 chứa 75mg diclofenac natri và 200 microgam misoprotol/viên. Bảo quản: Nên giữ viên nén ở nhiệt độ phòng 15-30oC. Chỉ định: ARTHROTEC được dùng điều. | Diclofenac và Misoprotol Tên gốc Diclofenac và Misoprotol Tên thương mại ARTHROTEC Nhóm thuốc và cơ chế ATHROTEC là một phối hợp của diclofenac và misoprotol. Diclofenac là một thuốc chống viêm phi steroid tương tự ibuprofen MOTRIL ADVIL naproxen NAPROSYN và nhiều thuốc khác. Misoprotol là một prostaglandin tổng hợp nhân tạo kích thích bài tiết chất nhày ở đường tiêu hóa. Misoprotol làm giảm tần suất loét dạ dày do NSAID gây ra. Kê đơn Có Dạng dùng ARTHROTEC 50 chứa 50mg diclofenac natri và 200 microgam misoprodol viên. ARTHROTEC 75 chứa 75mg diclofenac natri và 200 microgam misoprotol viên. Bảo quản Nên giữ viên nén ở nhiệt độ phòng 15-30oC. Chỉ định ARTHROTEC được dùng điều trị viêm khớp dạng thấp và viêm xương khớp. Cách dùng Liều thông thường là 1 viên 2 đến 4 lần ngày. Uống ARTHROTEC với thức ăn có thể làm giảm kích ứng dạ dày. Người ta khuyên không nên uống ARTHROTEC với rượu vì tăng nguy cơ gây loét của .