Trong Mapinfo dữ liệu được tổ chức thành các lớp dữ liệu (table). Đây là một tập hợp gồm nhiều tập tin có cùng tên nhưng phần mở rộng là *.tab, *.dat, (*.wks, *.dbf, *.xls), *.map, *.id, và *.ind. Tuỳ theo tính chất của dữ liệu mà thành phần trên thay đổi từ 2 đến 6 tập tin trên. | MỤC LỤC Trang . Tập tin dữ liệu của . Thao tác trên cửa sổ bản . Thao tác trên dữ . Thay đổi thuộc tính của một lớp dữ liệu trong . Xem và sửa đổi các thuộc tính của dữ liệu .4 . Lớp dữ liệu tạm thời trong cửa sổ bản . . Tạo dự liệu mới trong . Số hoá bản . Định . Tiến trình số hóa trên ảnh . Khai báo đăng nhập tọa độ của ảnh . Chỉnh sửa toạ độ của ảnh quét sau khi khai . Số hóa. .11 . Tiến trình số hóa với bàn số hóa digitizer .11 . Cài đặt dụng cụ số . Tạo lớp dữ liệu số . Xác định những điểm định vị để số hóa trong . Xác định hệ quy chiếu và đơn vị bản . Nhập các điểm định vị tọa độ địa lý của bản đồ . Số hóa. . . 13 . Thay đổi cấu trúc dữ . Liên kết với cơ sở dữ liệu có . Cập nhật và bổ sung dữ Bổ sung số liệu thông . Bổ sung dữ liệu do Mapinfo tính toán . Chọn và kết hợp dữ liệu theo điều Chọn các đối tượng theo điều kiện trong một lớp dữ Kết hợp với một lớp dữ liệu . Tuỳ chọn nội dung cửa sổ dữ . Kết hợp các đối tượng địa . Xóa phần đối tượng xử lý được nằm trong đối tượng . Xoá phần đối tượng xử lý nằm bên ngoài đối tượng . Cắt chia đối tượng được xử lý theo ranh giới của các đối tượng . Sắp xếp thứ tự các lớp dữ . Thay đổi cách thể hiện của đối . Ghi chú trên bản . Xây dựng bản đồ chuyên . Định lưới tọa độ địa lý và tỷ lệ bản . Sắp xếp trang in Layout .51 . Thao tác trên các đối . Thao tác trên tập tin của lớp dữ liệu Table .53 . Đổi tên lớp dữ . Xoá lớp dữ liệu trên . Xoá khoảng dung lượng đĩa của các đối tượng đã bị sửa . Thể hiện dữ liệu bằng biểu .