Đại số quan hệ là ngôn ngữ dùng để đặc tả việc truy xuất dữ liệu trên quan hệ. Gồm tập hợp các phép toán trên các quan hệ và cho kết quả là một quan hệ. | CƠ SỞ DỮ LIỆU Chương 4 ĐẠI SO QUAN HỆ 1 MUC ĐÍCH Hiểu cac phep toan tren quan he Vạn dung cac phep toan khi thao tac tren dữ lieu được tổ chức theo mo hình quan he 2 Chưởng 5 ĐẠI SO QUAN HỆ 1. Giới thiệu 2. Các phệp toán trện quan hệ u n - ơ n X X 0-kết 0-join ket bằng equi join kết tù nhiên natural join kết trái left join ket phải right join ket ngoai outer join . phep chia cac hàm ket hợp aggregate function 3. Các thao tác trến dữ liệu quan hệ Tìm kiếm Them Xoa Cáp nhát. Giới THIỆU Đại sổ quan hệ là ngon ngũ dung để đặc tả việc truy xuất dữ liệu trện quan hệ. Gổm tạp họp cấc phệp toàn trên cấc quan hệ và cho kết quà là mổt quàn hệ. 4 CAC PHÊP TOAN TRÊN QUAN HỆ Phép hội Ky hiệu w r và s là 2 quan hệ khả hợp. Biéu diện hình thức cua phép hợp r u s t t G r V t G s Hai quan hệ là khả hợp nếu chung có cung so thuộc tính và các thuộc tính tương ứng cung miến già trị. Kết quà là một quan hệ có các thuộc tính là các thuộc tính cua quan hệ r sộ bộ là hội sộ bộ cua hai quan hệ cộ loai bộ sự trung lap. Ví dụ r u s A B C r A B C A B C al b1 cl a2 b1 c2 a2 b2 cl s A B C A B C al b1 cl a2 b2 c2 A B C al b1 cl a2 b1 c2 a2 b2 cl a2 b2 c2 CÁC PHÊP TOAN TRÊN QUAN HỆ Phép giaộ Ky hiệu n Chộ hai quan hệ r va s kha hợp. Biểu diện hình thức cua phệp giaộ r n s t G r A t G s Kệt qua la một quan hệ cộ cac thuộc tính la cac thuộc tính cua quan hệ r gộm cac bộ xuất hiện ợ ca hai quan hệ. Ví dụ r A B C A B C al b1 cl a2 b1 c2 a2 b2 cl s A B C A B C al b1 cl a2 b2 c2 rn s A B C A B C a1 b1 c1