Chương 3: Tables (bảng)

Các loại dữ liệu cơ bản trong Microsoft Access: 1. Text: chuỗi, chứa tối đa 255 ký tự 2. Memo: chuỗi, chứa tối đa 65535 ký tự 3. Number: số 4. Date/Time: ngày giờ 5. Currency: số, có ký hiệu đơn vị tiền tệ 6. AutoNumber: số tự động, không nhập dữ liệu, không chỉnh sửa, cho phép xóa 7. Yes/No: luận lý 8. OLE Object: chứa các tập tin bảng tính, văn bản, hình ảnh, âm thanh (tối đa 1GB) | Chương 3: Tables (bảng) Các khái niệm liên quan đến Tables: Field: Record: Primary key: Foreign key: Tables: Huỳnh Ngọc Thành Trung Chương 3: Tables (bảng) Các loại dữ liệu cơ bản trong Microsoft Access: Text: chuỗi, chứa tối đa 255 ký tự Memo: chuỗi, chứa tối đa 65535 ký tự Number: số Date/Time: ngày giờ Currency: số, có ký hiệu đơn vị tiền tệ AutoNumber: số tự động, không nhập dữ liệu, không chỉnh sửa, cho phép xóa Yes/No: luận lý OLE Object: chứa các tập tin bảng tính, văn bản, hình ảnh, âm thanh (tối đa 1GB) Huỳnh Ngọc Thành Trung Chương 3: Tables (bảng) Các loại dữ liệu cơ bản trong Microsoft Access: Hyperlink: chứa địa chỉ liên kết đến các trang Web, tập tin (vào Menu Insert Hyperlink chọn tập tin hay nhập địa chỉ trang Web) Lookup wizard: chọn dữ liệu trong danh sách liệt kê (lấy từ table hay do người sử dụng tạo ra) Huỳnh Ngọc Thành Trung Chương 3: Tables (bảng) Các thao tác trên table trong Microsoft Access: Field properties: Field size: kích thước dữ liệu Kiểu chuỗi: nhập số lượng ký tự Kiểu số: Byte: số nguyên 1byte (0 255) Integer: số nguyên 2byte (-32,767 32,768 ) Long Integer: số nguyên 4byte (–2,147,483,648 2,147,483,647) Single: số thực 4byte Double: số thực 8byte Huỳnh Ngọc Thành Trung Chương 3: Tables (bảng) Các thao tác trên table trong Microsoft Access: Field properties: Format: định dạng hiển thị Kiểu chuỗi: >: chuyển sang chữ hoa [tên màu chữ]: chuyển sang chữ hoa và có màu chữ (khác với khai báo màu chữ trong Menu Format Font chọn màu chữ) Huỳnh Ngọc Thành Trung Chương 3: Tables (bảng) Các thao tác trên table trong Microsoft Access: Kiểu số: Standard: số có dấu phân cách Currency: số có dấu phân cách và ký hiệu đơn vị tiền tệ $ Euro: số có dấu phân cách và ký hiệu đơn vị tiền tệ € Percent: số có ký hiệu % Scientific: số khoa học Huỳnh Ngọc Thành Trung Chương 3: Tables (bảng) Các thao tác trên table trong Microsoft Access: Field properties: Decimal place: số lẻ phần thập phân (mặc . | Chương 3: Tables (bảng) Các khái niệm liên quan đến Tables: Field: Record: Primary key: Foreign key: Tables: Huỳnh Ngọc Thành Trung Chương 3: Tables (bảng) Các loại dữ liệu cơ bản trong Microsoft Access: Text: chuỗi, chứa tối đa 255 ký tự Memo: chuỗi, chứa tối đa 65535 ký tự Number: số Date/Time: ngày giờ Currency: số, có ký hiệu đơn vị tiền tệ AutoNumber: số tự động, không nhập dữ liệu, không chỉnh sửa, cho phép xóa Yes/No: luận lý OLE Object: chứa các tập tin bảng tính, văn bản, hình ảnh, âm thanh (tối đa 1GB) Huỳnh Ngọc Thành Trung Chương 3: Tables (bảng) Các loại dữ liệu cơ bản trong Microsoft Access: Hyperlink: chứa địa chỉ liên kết đến các trang Web, tập tin (vào Menu Insert Hyperlink chọn tập tin hay nhập địa chỉ trang Web) Lookup wizard: chọn dữ liệu trong danh sách liệt kê (lấy từ table hay do người sử dụng tạo ra) Huỳnh Ngọc Thành Trung Chương 3: Tables (bảng) Các thao tác trên table trong Microsoft Access: Field properties: Field size: kích thước dữ liệu .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
55    321    1    27-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.