1) Kiến thức: Từ PTHH và những số liệu của bài toán, HS biết cách XĐ khối lượng của những chất tham gia hoặc khối lượng các chất tạo thành 2) Kĩ năng: PTHH II/ Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập | TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC I Mục tiêu bài học 1 Kiến thức Từ PTHH và những số liệu của bài toán HS biết cách XĐ khối lượng của những chất tham gia hoặc khối lượng các chất tạo thành 2 Kĩ năng Rèn kĩ năng tính toán kĩ năng giải bài toán theo PTHH II Đồ dùng dạy học Phiếu học tập III Nội dung 1 Ón đỉnh lớp 2 Kiểm tra bài cũ Một hợp chất có thành phần các ngtố 52 94 Al và 47 06 O. Khối lượng mol của hợp chất là 102. Tìm CTHH của hợp chất 3 Nội dung bài mới Dựa vào PTHH ta có thể tìm được của sản phấm khi biết của chất tham gia và ngược lại Tìm hiểu xem bằng cách nào bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi Hoạt động 1 Tìm chất tham gia GV Ghi đề bài toán lên bảng y cầu HS - Viết PTHH - Nêu tên các chất tham gia và tạo thành - Tính số mol CaO - Tính số mol CaCO3 - Khối lượng CaCO3 HS Th luận và trả lời các y cầu của GV - Viết PTHH - Tên chất tham gia Canxi I Tìm chất th gia sản phẩm 1 Tìm khối lượng chất tham gia VD Tìm khối lượng CaCO3 cần dùng để điều chế được 28 g CaO theo sơ đồ PƯ sau CaCO3 --- CaO CO2Î Giải - Viết PTHH CaCO3 CaO CO2Î - Số mol CaO sinh ra n M 28 0 5 mol - Theo PTHH Muốn đ chế 1 mol CaO cần nung 1 cacbonat - Tên sản phàm vôi sống khí Cacbonic - Số mol CaO n m 28 M 56 0 5 mol - ncaC03 ncao 0 5 mol - mcaC03 0 5 x 100 50 g Làm BT nhanh Sơ đồ PƯ C O2 --- CO2. Tính k. lượg O2 cần dùng để sinh ra 11g khí CO2 Hoạt động 2 Tìm k lượng của sản phẩm GV Nêu đề bài toán yêu cầu HS - Viết PTHH - Nêu tên chất tham gia và sản phẩm - Tìm số mol Al - Nêu tỉ lệ cặp chất liên quan mol CaCO3. Vậy đ c 0 5 mol CaO cần nung 0 5 mol CaCO3 - Khối lượng CaCO3 cần dùng m n x M 0 5 x 100 50 2 Tìm khối lượng sản phẩm VD Đốt cháy 54 g bột nhôm trong khí oxi. Hãy tính nhôm oxit Al2O3 thu được Giải - Viết PTHH 4Al 3O2 2Al2O3 - Số mol bột nhôm tham gia PƯ n M 54 2 mol - Theo PTHH 4 mol Al tham gia PƯ 2 mol .