Oxit là hợp chất của oxi với một ngtố khác - CTHH của oxit và cách gọi tên oxit - Oxit gồm 2 loại chính: oxit axit, oxit bazơ - Dẫn ra thí dụ minh họa của một số oxit axit và oxit bazơ thường gặp 2) Kĩ năng: Vận dụng thành thạo qui tắc lập CTHH đã học để lập CTHH của oxit | Oxit I Mục tiêu bài học 1 Kiến thức HS hiểu và biết - Oxit là hợp chất của oxi với một ngtố khác - CTHH của oxit và cách gọi tên oxit - Oxit gồm 2 loại chính oxit axit oxit bazơ - Dan ra thí dụ minh họa của một số oxit axit và oxit bazơ thường gặp 2 Kĩ năng Vận dụng thành thạo qui tắc lập CTHH đã học để lập CTHH của oxit II Đồ dùng dạy học Bảng phụ phiếu học tập Hình 44. Ứng dụng của oxi III Nôi dung 1 On định lớp 2 Kiểm tra bài cũ - Thế nào là sự oxi hóa Cho ví dụ bằng PTHH . BT 5 trang 87 SGK - Thế nào là PƯ hóa hợp Viết PTHH minh họa. Ứng dụng của oxi 3 Nôi dung bài mới Từ các PTHH sản phấm tạo thành là hợp chất của oxi được goi là oxit Tìm hiểu oxit Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi Hoạt đông 1 Tìm hiểu thành phần của oxit GV Từ CTHH của các hợp chất có nhận xét gì về thành phần của các chất trên HS trao đổi phát biểu GV Những hợp chất có 2 ngtố có 1 ngtố là oxi Oxit HS Nêu định nghĩa Oxit Hoạt đông 2 Công thức oxit GV Nhắc lại quy tắc về hóa trị đ v hợp chất 2 ngtố HS nhắc quy tắc. Làm BT 2 trang 81 SGK Hoạt đông 3 Phân loại GV Treo bảng 1 Đinh nghĩa Oxit là hợp chất của 2 nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxi VD SO2 CO2 MgO. 2 Công thức n II MxOy Ta có n . x II . y 3 Phân loại 2 loại - Oxit axit thường là oxit của phi kim và tương ứng với một Oxit axit Axit tương axit ứng VD CO2 P2O5. CO2 H2CO3 SO3 H2SO4 - Oxit bazơ là oxit của kim loại P2O5 H3PO4 và tương ứng với một bazơ Oxit bazơ Bazơ tương VD Na2O CaO. ứng Na2O NaOH 4 Cách gọi tên CaO Tên oxit Tên nguyên tố Ca OH 2 oxit HS phát biểu về oxit axit oxit bazơ VD K2O Kali oxit Hoạt động 4 Gọi tên oxit MgO Magie oxit GV Cho hs đọc tên vài oxit K2O - Nếu kim loại có nhiều hóa trị MgO CaO CO. VD FeO Sắt II oxit HS Tên gọi phát biểu ngtắc đọc Fe2O3 Sắt III oxit tên - Nếu phi kim có nhiều hóa trị GV Hướng dẫn đọc tên FeO Fe2O3 VD SO2 Lưu huỳnh đioxit SO2 SO3 P2O5. SO3 Lưu huỳnh trioxit HS phát biểu ngtắc đọc tên oxit của P2O5 Điphotpho kim loại phi kim có nhiều hóa trị .