Tài liệu Hoá 9 - Một số bazơ quan trọng NATRI HIĐROXIT

Tham khảo tài liệu tài liệu hoá 9 - một số bazơ quan trọng natri hiđroxit , tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Một số bazơ quan trọng NATRI HIĐROXIT I/ Mục tiêu bài học: - HS biết các t/c vật lý, t/c hoá học của NaOH. Viết được các PTHH minh hoạ cho các t/c hoá học của NaOH - Biết PP sản xuất NaOH trong công nghiệp - Rèn luyện kỹ năng làm các BT định tính và định lượng của bộ môn II/ Đồ dùng dạy học: Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, panh, đế sứ Hoá chất: dd NaOH, quì tim, dd phenolphtalein, dd HCl (hoặc dd H2SO4) Tranh vẽ: - Sơ đồ điện phân dd NaCl - Các ứng dụng của NaOH III/ Nội dung: 1) Ổn định lớp: 2) Kiểm tra bài cũ: - Nêu các t/c hoá học của bazơ tan (kiềm). Viết các PTHH. SSánh t/c hoá học của bazơ tan và bazơ không tan? - Làm BT 2 trang 25 SGK 3) Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi Hoạt động 1: Tính chất vật lí GV: hướng dẫn HS làm TN HS: làm TN theo nhóm - Lấy một viên NaOH ra đế sứ và q/sát - Cho viên NaOH vào một ống nghiệm đựng nước, lắc đều, sờ tay vào thành ống nghiệm và nhận xét GV: Khi sử dụng NaOH phải hết sức cẩn thận Hoạt động 2: Tính chất hoá học GV: NaOH thuộc loại hợp chất nào? dự đoán các tính chất hoá học của NaOH? HS: NaOH là bazơ tan nhắc lại các t/c hoá học của bazơ tan ghi vào vở và viết các PTHH minh hoạ với NaOH Hoạt động 3: Ứng dụng GV: Cho HS q/s tranh “Những ứng dụng của NaOH” HS: nêu các ứng dụng của NaOH Hoạt động 4: Sản xuất NaOH GV: g/t NaOH được sản xuất bằng PP điện phân dd NaCl bão hoà (có màng ngăn) hướng dẫn HS viết PTHH HS: NaCl + H2O ---> . I/ Tính chất vật lí: NaOH: chất rắn, không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và toả nhiều nhiệt. DD NaOH nhờn làm bục vải, giấy, ăn mòn da II/ Tính chất hoá học: 1) Đổi màu chất chỉ thị: - Quì tím xanh - Phenolphtalein không màu đỏ 2) Tác dụng với axit: NaOH(dd) + HCl(dd) NaCl(dd) + H2O(l) 3) Tác dụng với oxit axit: 2NaOH(dd) + SO2(k) Na2SO3(dd) + H2O(l) 4) Tác dụng với dd muối: (học sau) III/ Ứng dụng: SGK IV/ Sản xuất NaOH: 2NaCl(dd) + 2H2O(l) 2NaOH(dd) + H2(k) + Cl2(k 4) Củng cố: - Hoàn thành PTHH cho sơ đồ sau: Na Na2O NaOH NaCl NaOH Na3PO4 NaOH Na2SO4 - Hoà tan 3,1g Na2O vào 40ml nước. Tính nồng độ mol và nồng độ phần trăm của dd thu được? 5) Dặn dò: Làm các BT 1, 2, 3, 4 trang 27 SGK * Chuẩn bị bài mới: - Tìm hiểu tính chất của Ca(OH)2 - Tìm hiểu thang pH

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.