Tham khảo tài liệu tài liệu hoá 9 - ôn tập học kỳ i , tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Ôn tập HỌC KỲ I I/ Mục tiêu ôn tập: 1/ Kiến thức: Củng cố, hệ thống hoá kiến thức về tính chất của các hcvc, kim loại để HS thấy được mối quan hệ giữa đơn chất và hcvc 2/ Kĩ năng: - Từ t/c của các chất vô cơ, kim loại biết thiết lập sơ đồ biến đổi: kim loại các chất vô cơ và ngược lại, đồng thời XĐ được các mối l/hệ giữa từng loại chất - Biết chọn đúng các chất cụ thể làm VD và viết các PTHH biểu diễn sự biến đổi giữa các chất - Từ các biến đổi cụ thể rút ra được mối quan hệ giữa các loại chất II/ Đồ dùng dạy học: - Máy chiếu (bảng phụ) - Hệ thống câu hỏi, bài tập III/ Nội dung: 1) Ổn định lớp: 2) Kiểm tra bài cũ: 3) Nội dung ôn tập: Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ GV: hướng dẫn, gợi ý HS: thực hiện các chuỗi biến hoá Hoạt động 2: Bài tập BT 1: HS: Viết các PTHH biểu diễn các chuyển hoá GV: uốn nắn những sai sót BT 2: GV: Hướng dẫn HS: Thảo luận nhóm đại diện nhóm trình bày cách thực hiện BT 3: - Dùng dd NaOH đặc nhận biết Al - Dùng dd HCl phân biệt Fe & Ag BT 4: Axit H2SO4 loãng PƯ được với dãy chất d BT 5: DD NaOH phản ứng được với dãy chất b BT 6: Dùng phương án a) nước vôi trong vì nước vôi trong có PƯ với tất cả các khí thải tạo thành chất kết tủa hoặc ddịch Dùng nước vôi trong dư nên với CO2 & SO2 muối trung hoà BT 7: Cho hhợp vào dd AgNO3 dư Al & Cu sẽ PƯ và tan vào dd, kim loại thu được là Ag BT 8: Lập bảng để thấy được chất nào có PƯ với chất làm khô. Nếu có PƯ thì ko thể dùng làm khô được và ngược lại BT 9: Gọi x là hoá trị của Fe Lập PT có ẩn số x. Giải ta được x = 3 BT 10: Dựa vào PTHH và số liệu đề bài ta tính được Số gam CuSO4 tham gia PƯ: 5,6 g Số gam CuSO4 trong dd: 11,2 g Số gam CuSO4 còn dư: 5,6 g I/ Kiến thức cần nhớ: 1/ Sự chuyển đổi kim loại thành các loại hcvc 2/ Sự chuyển đổi các loại hcvc thành kim loại II/ Bài tập: BT 1 trang 71 SGK Viết các PTHH biểu diễn các chuyển đổi BT 2 trang 72 SGK Al AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 hoặc Al Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 hoặc AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al BT 3 trang 72 SGK Al + H2O + NaOH NaAlO2 + 3/2 H2 ↑ Fe + 2HCl FeCl2 + H2 ↑ BT 4 trang 72 SGK d) Al, Al2O3, Fe(OH)2, BaCl2 BT 5 trang 72 SGK b) H2SO4, SO2, CO2, FeCl2 BT 6 trang 72 SGK Ca(OH)2 + HCl ---> Ca(OH)2 + H2S ---> Ca(OH)2 + CO2 ---> Ca(OH)2 + SO2 ---> BT 7 trang 72 SGK Al + AgNO3 ---> Cu + AgNO3 ---> BT 8 trang 72 SGK Khí ẩm Chất làm khô SO2 O2 CO2 H2SO4 đặc Ko Ko Ko CaO khan Có Ko Có Kết luận: Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khô các khí ẩm: SO2, CO2, O2 Có thể dùng CaO khan để làm khô khí ẩm O2 BT 9 trang 72 SGK FeClx + xAgNO3 xAgCl ↓ + Fe(NO3)x 56+(35,)g x(108+35,5)g 3,25g 8,61g Công thức: FeCl3 BT 10 trang 72 SGK Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu Nồng độ mol các chất trong dd sau PƯ: 0,35 M 4) Củng cố: 5) Dặn dò: Ôn tập tốt chuẩn bị thi HK I