Kiến thức : * HS nêu đợc đặc điểm cơ bản về cấu tạo di chuyển và dinh dỡng, sinh sản của giun đũa thích nghi với đời sống kí sinh . * Nêu đợc những tác hại của giun đũa và cách phòng tránh . 2 . Kỹ năng : * Quan sát so sánh , phân tích * Kĩ năng hoạt động nhóm . 3 . Thái độ : ý thức vệ sinh môi trờng , vệ sinh cá nhân . | Tiêt ngành giun tròn Giun đũa I . Mục tiêu bài học 1. Kiến thức HS nêu đợc đặc điểm cơ bản về cấu tạo di chuyển và dinh dỡng sinh sản của giun đũa thích nghi với đời sống kí sinh . Nêu đợc những tác hại của giun đũa và cách phòng tránh . 2 . Kỹ năng Quan sát so sánh phân tích Kĩ năng hoạt động nhóm . 3 . Thái độ ý thức vệ sinh môi trờng vệ sinh cá nhân . II . Các đồ dùng dạy học Tranh vẽ hình hình SGK III . Tổ chức dạy học 1 ổn định . 2 Kiểmtra Sán dây có đăc điểm gì thích nghi với lối sống kí sinh trong ruột ngời Đặc điểm chung của ngành giun giẹp 3 Bài mới Mở bài SGK SGK phần mở đầu . GV hỏi giun đũa sống ở đâu Hoạt động của GV và HS Nội dung chính HĐ1 Cá nhân cặp GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK quan sát H và thảo luận nhóm bàn trả lời câu hỏi sau Trình bày cấu tạo của giun đũa Giun cái dài và mập hơn giun đực có ý nghĩa sinh học gì Nếu giun đũa thiếu vỏ cuticun thì chúng sẽ nh thế nào Ruột thẳng ở giun đũa liên quan gì tới tốc độ tiêu hoá Khác với giun giẹp ở đặc điểm nào Tại sao I cấu tạo dinh dỡng di chuyển của giun đũa Giun đũa di chuyển bằng cách nào Nhờ đặc điểm nào mà giun đũa chui vào ống mật và gây hậu quả nh thể nào cho con ngời HS cá nhân tự nghiên cứu thông tin SGK quan sát hình thảo luận nhóm bàn tìm câu trả lời dại diện một vài HS phát biểu lớp nhận xét bổ sung HS tự rút ra kết luận KL Cấu tạo giun đũa có hình trụ dài 25 cm . Thành cơ thể có biểu bì cơ dọc phát triển . Cha có khoang cơ thể chính thức . ống tiêu hoá thẳng có lỗ hậu môn . Tuyến sinh dục dài cuộn khúc . Có lớp cuticun làm căng cơ thể . Dinh dỡng hút chất dinh dỡng nhanh và nhiều . Di chuyển hạn chế . II sinh sản của giun đũa 1. Cơ quan sinh sản