Một số thuật ngữ kiến trúc thông dụng | mi A J 1 Ấ J r 1 A 1 Thuật ngữ kiên trúc thông dụng - Construction Site Công trường xây dựng - Location Map Hoạ đồ vị trí công trình - Site Planning Bố trí trên công trường - Reduced Scale Model Mô hình công trinh thu nhỏ - Landscape Architect Kiến trúc sư thiết kế ngoại cảnh - Building Extension Phần xây dựng mở rộng - Cubage of the building Khối tích của công trình - Square-meter Costs for the Building Chi phí 1m2 xây dựng công trình - Total Floor area Gross Floor area Tổng diện tích sàn xây dựng - Layout Bố trí sơ đồ - Post- modern Style Phong cách thiết kế hậu hiện đại - Preliminary Design Thiết kế sơ bộ - Frontage Mặt tiền nhà Khoảng đất mặt trước nhà - Partitioning wall Vách ngăn - Connecting Corridor Hành lang nối - Three-level Underground Parking Bãi đậu xe 3 tầng ngầm dưới đất - Low-pitched Roof Mái nhà có độ dốc thấp - High-pitched Roof Mái có độ dốc lớn - Double-pitched Roof Mái dốc hai phía - Retractable Roof Mái che co rút được - Skylight Roof Mái có cửa sổ lấy sáng - To produce a sense of movement thiết kế tạo cảm giác chuyển động - To achieve a sense of unity tạo cảm giác nhất quán thống nhất - To create an expanded impression of space tạo cảm giác ấn tượng không gian mở rộng - Emphasis may be achieved by color form texture or lines tạo dấu nhấn bằng màu sắc kiểu dáng cấu trúc hoặc đường nét - To be day-lighted nhà được chiếu sáng tự nhiên - To be lighted by skylight được chiếu sáng nhờ cửa sổ mái - To maintain harmony with the surroundings kiến trúc duy trì sự hài hoà với môi trường xung quanh - To impair harmony phá vỡ làm hỏng sự hài hoà - To give completely privacy from the adjoining street tạo không gian riêng tư tách biệt hẳn với con đường kế cận - The building is oriented North and South Công trình theo hướng bắc nam - To be in good proportion được bố trí cân xứng - To use movable partition dùng vách ngăn di động - Floor to Ceiling Glass kính bố trí suốt từ sàn lên trần - Detached house Nhà biệt lập - Semi-detached House Nhà chung vách với nhà