bài giảng môn học giám sát thi công công trình, chương 8

Chất lượng hàn là một phần quan trọng trong việc đánh giá tổng thể chất lượng thi công cọc thép, khi thi công phải chọn những công nhân có tư chất tốt, kỹ thuật thành thạo, và có những kinh nghiệm để thi công hàn. Thiết bị hàn cũng phải có tính năng tốt và tăng cường quản lý, bảo đảm tiêu chuẩn nghiệm thu chất lượng công trình, chất lượng mối hàn ( xem bảng ). Trong bảng từ điểm 1 - 7 đều kiểm tra bằng ngoại quan khi nối bằng cách hàn do kiểm tra viên dùng. | Chương 8 Chất l ợng hn v cấu tạo mũi cọc Chất l-ợng hàn là một phần quan trọng trong việc đánh giá tổng thể chất l-ợng thi công cọc thép khi thi công phải chọn những công nhân có t- chất tốt kỹ thuật thành thạo và có những kinh nghiệm để thi công hàn. Thiết bị hàn cũng phải có tính năng tốt và tăng c-ờng quản lý bảo đảm tiêu chuẩn nghiệm thu chất l-ợng công trình chất l-ợng mối hàn xem bảng . Trong bảng từ điểm 1 - 7 đều kiểm tra bằng ngoại quan khi nối bằng cách hàn do kiểm tra viên dùng các dụng cụ đo chuyên dụng để đo thực tế từng đầu mối hàn đổng thời phải trung thực ghi vào biên bản xem bảng Bảng . Tiêu chuẩn nghiệm thu chất l-ựng h n cọc thép theo 7 TT Hạng mục Tiêu chuẩn Ghi chú 1 Khe hở giữa đoạn cọc trên và d-ới 2-4mm Mỗi đầu nối kiểm tra không ít hơn 4 điểm 2 Lệch miệng đoạn cọc trên d-ới cọc ống thép 700mm 2mm nt 3 Lệch miệng đoạn cọc trên d-ới cọc ống thép 700mm 3mm nt 4 Lệch miệng đoạn cọc trên d-ới cọc thép chữ H 3mm nt 5 Độ sâu ngoạm vào thịt 0 5mm 6 Độ sâu mạch hàn chùm qua vật liệu gốc 3mm 7 Chổng cao của mạch hàn 2-3mm 8 X quang dò khuyết tật cấp III trở lên hợp lệ Cứ 20 cọc chụp 1 ảnh rót mẫu kiểm tra Bảng . Kiểm tra ngoại quan mối h n nối cọc thép Tên công trình chó Ph-ơng pháp kiểm tra chất l-ợng bên trong của mối hàn có dò khuyết tật bằng tia X bằng sóng siêu âm bằng nhuộm màu . Tiêu chuẩn xem xét phim chụp X quang xem bảng . Bảng . Tiêu chuẩn xem xét phim chụp Xquang theo 7 A Phân cấp khuyết tật dạng điểm Đơn vị mm Khuyết tật Độ dày vật liệu Cấp loại 10 x 10 10 x 20 10 x 30 10 10-25 25-50 50-100 100 Cấp 1 1 2 4 5 6 Cấp 2 3 6 12 15 18 Cấp 3 6 12 24 30 36 Cấp 4 Số điểm khuyết tật nhiều hơn cấp 3 B Độ dài khuyết tật và tính đổi số điểm Độ d i khuyết tật mm 10 10-20 20-30 30-40 40-60 60-80 80 Số điểm 1 2 3 6 10 15 25 C Phân cấp khuyết tật dạng .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.