Manual programming Experience Handbook part 104

Tham khảo tài liệu 'manual programming experience handbook part 104', công nghệ thông tin, kỹ thuật lập trình phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | BODY FORM INPUT TYPE button VALUE Open Second Window onClick msgWmdow wmdow2 resizable no width 200 height 200 P A HREF TARGET window2 Load a file into window2 A P INPUT TYPE button VALUE Close Second Window onClick FORM BODY HTML Hình Minh hoạ cho đối tượng cửa sổ CÁC CHƯƠNG TRÌNH XỬ LÝ SỰ KIỆN onLoad - Xuất hiện khi cửa sổ kết thúc việc tải. onUnLoad - Xuất hiện khi cửa sổ được loại bỏ. ĐỐI TƯỢNG LOCATION Các thuộc tính của đối tượng location duy trì các thông tin về URL của document hiện thời. Đối tượng này hoàn toàn không có các Phương thức và Chương trình xử lý sự kiện đi kèm. Ví dụ http chap1 topic3 Các thuộc tính hash - Tên anchor của vị trí hiện thời ví dụ topic3 . Host - Phần hostname port của URL ví dụ . Chú ý rằng đây thờng là cổng ngầm định và ít khi được chỉ ra. Hostname - Tên của host và domain ví dụ . href - Toàn bộ URL cho document hiện tại. Pathname - Phần đờng dẫn của URL ví dụ chap1 . Port - Cổng truyền thông được sử dụng cho máy tính host thờng là cổng ngầm định. Protocol - Giao thức được sử dụng cùng với dấu hai chấm ví dụ http . Search - Câu truy vấn tìm kiếm có thể ở cuối URL cho các script CGI. ĐỐI TƯỢNG FRAME Một cửa số có thể có một vài frame. Các frame có thể cuộn một cách độc lập với nhau và mỗi frame có URL riêng. frame không có các Chương trình xử lý sự kiện. Sự kiện onLoad và onUnLoad là của đối tượng window. CÁC THUỘC TÍNH frames - Mảng tất cả các frame trong cửa sổ. Name - Thuộc tính NAME của thẻ FRAME Length - Số lợng các frame con trong một frame. Parent - Cửa sổ hay frame chứa nhóm frame hiện thời. self - frame hiện thời. Window - frame hiện thời. CÁC PHƯƠNG THỨC clearTimeout timeoutID - Xoá timeout do setTimeout lập. SetTimeout trả lại timeoutID. TimeoutID setTimeout expression msec - Đánh giá expression sau khi hết thời gian msec. SỬ DỤNG FRAME a Tạo một frame create Để tạo một frame ta sử dụng thẻ FRAMESET. Mục đích của thẻ này

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.