Việc phân loại này chỉ mang tính chất tương đối mà thôi vì chúng có thể có ý nghĩa đan xen nhau, không tách rời nhau, trong cái này có cái kia và ngược lại. Ta có thể kết hợp các hệ thống đó lại với nhau, ví dụ HTCN sinh hoạt+ chữa cháy, sản xuất + chữa cháy hoặc cả sinh hoạt+ sản xuát và chữa cháy làm một. Đối với các khu đô thị và khu dân cư, người ta thường kết hợp HTCN. | â E gif 2 qiảo tìnk CÁP THỠAT NUỐe CÁC Hệ THỐNG SO Dồ Hi thống cap Nước I - ĐỊNH NGHĨA HỆ THốNG CÁP NUỚC a Định nghĩa HTCN 1 là tập hợp các công trình kỹ thuật dung để thu xử ly dự trữ điều hoa vận chuyển và phận phôi nựỢc đền các đôi tựợng sữ dung. b Phân loại - Theo đối tượng sử dụng nước HTCN đô thị công nghiềp nông nghiềp đựỢng sắt. - Theo mục đích sử dụng nước HTCN sinh hoạt sàn xuật chữa chày. - Theo phướng pháp sư dụng nước HTCN trực tiềp thắng tuận hoàn liền tuc . - Theo loái ngụồn nước HTCN mắt ngậm . - Theo ngụyên tác lám việc củá hệ thồng HTCN co àp không àp tự chày. - Theo phướng pháp chưa cháy HTCN chựà chày co àp lực cào thập . - Theo phám vi cáp nước HTCN bền ngoài nhà HTCN bền trong nhà. Viềc phận loài này chỉ màng tính chật tựợng đôi mà thôi vì chung co thề co y nghĩà đàn xen nhàu không tàch rỢi nhàu trong cài này co cài kià và ngựợc lài. Tà co thề kềt hợp càc hề thông đo lài vỢi nhàu ví du HTCN sinh hoàt chựà chày sàn xuật chựà chày hoắc cà sinh hoàt sàn xuật và chựà chày làm môt. Đôi vợi càc khu đô thị và khu dận cự ngựợi tà thựợng kềt hợp HTCN sinh hoàt và chựà chày làm môt. Con đôi vợi càc xí nghiềp công nghiềp XNCN co thề xậy dựng môt HTCN sàn xuật riềng và môt HTCN cho sinh hoàt và chựà chày riềng. 1 HTCN hệ thống cáp nước Nguyễn Đình Huấn 4 ĐHBKĐN qiảo tìnk CÁP THỠAT NUỐe II - CÁC Sơ ĐỒ HTCN CHỨC NÀNG TỪNG CÔNG TRÌNH 1 HTCN CHO SINH HOẠT ĐÔ THỊ a Phương an sử dụng nước mặt Hình Sơ đồ cáp nước sứ dụng nước mặt. Hình 12 Sơ đồ cáp nước sứ dụng nước ngám. c Phương an sử dụng nhiềụ ngụổn nước khac nhaụ dể cáp nước cho cac thanh phổ lớn Hình 13 Sơ đồ cáp nước sứ dụng nhiềụ nguồn. Nguyễn Đình Huấn 5 .