ĐO CÔNG SUẤT MỘT CHIỀU (DC) Có hai phương pháp Trực tiếp : Dùng Watt kế điện động hoặc sắt điện động. Gián tiếp : Dùng Vôn kế và Ampe kế. 1. Phương pháp dùng Vôn kế và Ampe kế. Vôn kế trước , Ampe kế sau. PL = IL(V-VA) Ampe kế trước, Vôn kế sau. PL = V(I- IV) Cách mắc Ampe kế trước Vôn kế sau sẽ chính xác hơn do IV | Chương 9 ĐO CONG SUAT VA ĐIỆN NANG. 6-1 ĐO CONG SUAT MỘT CHIEU DC Cộ hai phương pháp Trực tiếp Dùng Watt kế điện động hoác sát điện động. Gián tiếp Dùng Vộn kế vá Ampệ kế. 1. Phương pháp dùng Von kế va Ampe kế. Hình Mác vón-kế vá atnpe-kể đo cóng suất. Von kế trước Ampe kế sau. Pl Il V-Va .----0- -------- p B 4 . L .__I Hình Đo công suất bằng vôn-kê và ampe-kể. Ampe kế trước Von kế sau. Pl V I- Iv Cách mác Ampệ kế trươc Vộn kế sáù sệ chính xác hơn do Iv I. 2. Phương pháp dùng Watt kế. Hình Do công suất bằng Watt-kế a Cuộn điện áp mắc sau b Cuộn diện áp mắc trước. Trong đó Cuón dây 1 2 là cuón dóng. Cuón 3 4 là cuón âp Theo cơ cấu điện động thì Góc quay a mà Ia R E R vôi R2 là điện trở cua cuón dày điện àp. KR2 a IL K . K . Nhàn xét R2 càng nhó càng chính xàc. VL càng lớn E thì RS phài càng lớn đé hàn chế Ià. Chu y Càch màc Wàtt kế sàó chó àn toàn Xém sàch thàm khào . 6-2 ĐO CONG SUAT XOAY CHIEU 1 PHA. 1. Dung Von kế va Ampe kế . Hình a Mạch do công suất tải xoay chiểu b Giản đồ uectơ diện áp ưà dóng diện Công suất PL mà V2CÔSỌ V3CÔSỌ1 - V1 Cos V3 c s 1 V2 V3 - V1 1 1 ylV V2 - 2V1V2COSỌ1 Cosọ1 V32 V12 - V22 2VV3 V3. Từ đô suy rà PL I VV V1 L 2V1 2. Dùng Watt kế điện động hoặc sắt điện động . ưu điểm Co độ chính xác cao cấp chính xác Dộng điện đo cho nguộn DC AC cộ tán sộ f 50-60Hz hoác cao hơn 500Hz. Nhươc điệm Quá tải kem Giá thánh đát. Từ trường yếu moment quay nhỏ nen dễ bị ánh hưởng bởi từ trưởng nhiễu. 3. Dùng biến dong vôi Watt kế. Hình a Cách mắc biển dòng cửa waìt-kể. b Giản đổ occtơ diện áp và dòng .