17 nguyên tố đất hiếm

Dưới đây là danh sách 17 nguyên tố đất hiếm gồm tên, ký hiệu, từ nguyên hoc và ứng dụng tiêu biểu. . | Dưới đây là danh sách 17 nguyên tố đất hiếm. Z Kí hiệu Tên Từ nguyên học Ứng dụng tiêu biểu 21 Sc Scandi từ tiếng Latin Scandia (Scandinavia), nơi quặng đất hiếm này đầu tiên được phát hiện. hợp kim Nhôm-scandi 39 Y Yttri từ làng Ytterby, Thụy Điển, nơi phát hiện quặng đất hiếm này đầu tiên. granat YAG, YBCO Siêu dẫn nhiệt độ cao 57 La Lantan trong tiếng Hy Lạp "lanthanon", nghĩa là Tôi ẩn nấp. High refractive index glass, flint, hydrogen storage, battery-electrodes, camera lenses, fluid catalytic cracking catalyst for oil refineries 58 Ce Xeri for the dwarf planet Ceres. Chemical oxidizing agent, polishing powder, yellow colors in glass and ceramics, catalyst for self-cleaning ovens, fluid catalytic cracking catalyst for oil refineries 59 Pr Praseodymi from the Greek "praso", meaning leek-green, and "didymos", meaning twin. Rare-earth magnets, lasers, green colors in glass and ceramics, flint 60 Nd Neodymi from the Greek "neo", meaning new-one, and "didymos", meaning twin. Rare-earth magnets, lasers, violet colors in glass and ceramics, ceramic capacitors 61 Pm Promethi for the Titan Prometheus, who brought fire to mortals. Nuclear batteries 62 Sm Samarium for Vasili Samarsky-Bykhovets, who discovered the rare earth ore samarskite. Rare-earth magnets, lasers, neutron capture, masers 63 Eu Europi for the continent of Europe. Red and blue phosphors, lasers, mercury-vapor lamps 64 Gd Gadolini for Johan Gadolin (1760–1852), to honor his investigation of rare earths. Rare-earth magnets, high refractive index glass or garnets, lasers, x-ray tubes, computer memories, neutron capture 65 Tb Terbi for the village of Ytterby, Sweden. Green phosphors, lasers, fluorescent lamps 66 Dy Dysprosi from the Greek "dysprositos", meaning hard to get. Rare-earth magnets, lasers 67 Ho Holmi for Stockholm (in Latin, "Holmia"), native city of one of its discoverers. Laser 68 Er Erbi for the village of Ytterby, Sweden. Lasers, vanadium steel 69 Tm Thuli for the mythological land of Thule. Portable X-ray machines 70 Yb Ytterbi for the village of Ytterby, Sweden. Infrared lasers, chemical reducing agent 71 Lu Luteti for Lutetia, the city which later became Paris.

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
187    24    1    23-11-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.