Học sinh biết đặt tay đúng, gõ đúng quy tắc các ngón tay với các phím ở hàng dới, gõ xong phải đa các ngón tay về vị trí ban đầu. -Rèn kĩ năng gõ đúng các phím ở hàng dới, cách ngồi đúng t thế cho học sinh. - Giáo dục ý thức học tốt môn học. | ÔN TẬP LUYỆN GÕ CÁC PHÍM Ở HÀNG DỚI I Yêu cầu -Học sinh biết đặt tay đúng gõ đúng quy tắc các ngón tay với các phím ở hàng dới gõ xong phải đa các ngón tay về vị trí ban đầu. -Rèn kĩ năng gõ đúng các phím ở hàng dới cách ngồi đúng t thế cho học sinh. - Giáo dục ý thức học tốt môn học. II Chuẩn bị Phòng máy phần mềm luyện gõ 10 ngón. III Lên lớp tra 4 phút Gọi HS nêu quy tắc gõ các phím ở hàng trên mới 30 phút a-Giới thiệu bài. b-Nội dung bài Phơng pháp TG Nội dung -GV cho HS nêu các phím ở hàng dới gồm -HS nêu quy tắc gõ Z X C V B N M . Quy tắc gõ -Bàn tay trái -Bàn tay phải Ngón út Z Ngón út Ngón áp út X Ngón áp út . Ngón giữa C Ngón giữa Ngón trỏ V B Ngón trỏ N -GV làm mẫu cho HS quan sát -Hớng dẫn HS thực hành -Chia nhóm cho HS thực hành. -GV quan sát giúp đỡ HS yếu M Hai ngón cái dùng để gõ phím dấu cách. Thực hành Gõ theo bài tập sau xz cnbv m vb m .n z. v xbz cx zn vv . mc nc zb vn x vz các mb vn xz . xs gv gn jv bn cd nj gb hoặc ns br xt uv bi ơp kj vf rs nc nb mj nb zv zcx vvn nb ccx vb. bn czm bm mnv xzz bbv x zz cbbn nxc kmn bvx nh bsg z . mcv cga nvhs k m mnc ssđc bfkg vknn sc xxs ccfdg bvxm . b xcx 3-Củng cố - dặn dò - Gọi HS nhắc lại thứ tự các phím ở hàng dới và quy tắc gõ. - Hớng dẫn HS về nhà thực hành. Tuần 4. ÔN TẬP TẬP GÕ CÁC PHÍM SỐ I-Yêu cầu -Củng cố cách gõ các phím số cho HS. -Luyện gõ đúng quy tắc ngồi đúng t thế cho HS. -Giáo dục tính kiên trì cho HS. Il-Chuẩn bi Phòng máy phần mềm gõ 10 ngón. III-Lên lớp 1-Kiểm tra 4 phút Kể tên các phím số 2-Bài mới 30 phút a-Giới thiệu bài b-Nội dung bài Phơng pháp TG Nội dung -GV hớng dẫn HS mở phần mềm luyện gõ 10 ngón. -GV làm mẫu trên máy cho HS quan sát -GV hớng dẫn HS yếu -Kiểm tra kĩ năng đặt tay đúng quy tắc và ngồi đúng t thế 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 - -- Quy tắc gõ -Bàn tay trái -Bàn tay phải Ngón út 1 Ngón út 0 - -- Ngón áp út 2 Ngón áp út 9 Ngón giữa 3 Ngón giữa 8 Ngón trỏ 4 5 Ngón trỏ 6 7 Hai ngón cái dùng để gõ phím dấu cách. 1- My computer C Touch -- ấn Enter -- ấn F1 -- ấn .