Tài liệu này sẽ giới thiệu cho các bạn phương pháp kinh tế kinh doanh. Hiểu được khái niệm nghiên cứu là tìm kiếm thông tin để giải quyết vấn đề và nghiên cứu trong kinh doanh là tìm kiếm thông tin để giải quyết các vấn đề quản lý. | Chương 8 MEASUREMENT ĐO LƯỜNG Measurement Đo lường Selecting observable empirical events (chọn lựa các sự kiện có thể quan sát được) Using numbers or symbols to represent aspects of the events (sử dụng các con số hay biểu tượng tượng trưng cho các khía cạnh khác nhau của sự kiện) Applying a mapping rule to connect the observation to the symbol (áp dụng nguyên tắc ánh xạ để liên kết thực tế quan sát được với con số hay biểu tượng tượng trưng) What is Measured? Đo lường cái gì? Objects (đối tượng): Things of ordinary experience (sự việc, kinh nghiệm) Some things not concrete (những điều không cụ thể: lòng tin, thái độ) Properties (thuộc tính): characteristics of objects (các đặc trưng của các đối tượng) Characteristics of Data Các đặc trưng của dữ liệu Classification (phân loại) Order (thứ bậc) Distance (interval between numbers) (Khoảng cách) Origin of number series (gốc so sánh) Data Types Các loại dữ liệu Order Interval Origin Nominal none none none Định danh Ordinal yes unequal none Thứ bậc Interval yes equal or none Khoảng cách unequal Ratio yes equal zero Tỉ lệ Sources of Measurement Differences Nguồn sai lệch Respondent (do người trả lời) Situational factors (do tình huống) Measurer or researcher (do người đo lường hay người nghiên cứu) Data collection instrument (do công cụ thu thập dữ liệu) Practicality Economy (tính kinh tế) Convenience (tính thuận tiện) Interpretability (tính dễ hiểu) | Chương 8 MEASUREMENT ĐO LƯỜNG Measurement Đo lường Selecting observable empirical events (chọn lựa các sự kiện có thể quan sát được) Using numbers or symbols to represent aspects of the events (sử dụng các con số hay biểu tượng tượng trưng cho các khía cạnh khác nhau của sự kiện) Applying a mapping rule to connect the observation to the symbol (áp dụng nguyên tắc ánh xạ để liên kết thực tế quan sát được với con số hay biểu tượng tượng trưng) What is Measured? Đo lường cái gì? Objects (đối tượng): Things of ordinary experience (sự việc, kinh nghiệm) Some things not concrete (những điều không cụ thể: lòng tin, thái độ) Properties (thuộc tính): characteristics of objects (các đặc trưng của các đối tượng) Characteristics of Data Các đặc trưng của dữ liệu Classification (phân loại) Order (thứ bậc) Distance (interval between numbers) (Khoảng cách) Origin of number series (gốc so sánh) Data Types Các loại dữ liệu Order Interval Origin Nominal none none none Định danh Ordinal yes unequal none Thứ bậc Interval yes equal or none Khoảng cách unequal Ratio yes equal zero Tỉ lệ Sources of Measurement Differences Nguồn sai lệch Respondent (do người trả lời) Situational factors (do tình huống) Measurer or researcher (do người đo lường hay người nghiên cứu) Data collection instrument (do công cụ thu thập dữ liệu) Practicality Economy (tính kinh tế) Convenience (tính thuận tiện) Interpretability (tính dễ .