Hàm Trong PHP Hàm là khối mã có thể được thi hành bất cứ khi nào chúng ta cần nó. Tạo Hàm PHP : * tất cả hàm bắt đầu với từ “function()” * tên hàm – nó nên khả dĩ để hiểu những gì chức năng có bằng tên của nó. Tên có thể bắt đầu với thư hay nhấn mạnh ( không phải số ) * thêm ” { ” – mã chức năng bắt đầu sau dốc quăn là mở * chèn mã chức năng | Hàm Trong PHP Hàm là khối mã có thể được thi hành bất cứ khi nào chúng ta cần nó. Tạo Hàm PHP : * tất cả hàm bắt đầu với từ “function()” * tên hàm – nó nên khả dĩ để hiểu những gì chức năng có bằng tên của nó. Tên có thể bắt đầu với thư hay nhấn mạnh ( không phải số ) * thêm ” { ” – mã chức năng bắt đầu sau dốc quăn là mở * chèn mã chức năng Ví dụ: Sử dụng Hàm PHP Bây giờ chúng ta sẽ sử dụng hàm PHP trong script ”; echo “My name is “; writeMyName(); echo “.That’s right, “; writeMyName(); echo ” is my name.”; ?> Mã trên sẽ có kết quả như sau: Hello world! My name is Kai Jim Refsnes. That’s right, Kai Jim Refsnes is my name. Hàm PHP – thêm thông số Hàm đầu tiên của chúng ta là ( writeMyName ( ) ) là một hàm rất đơn giản. Chỉ có viết xâu tĩnh. Để thêm tính năng nhiều hơn vào hàm, chúng ta có thể thêm thông số. Thông số giống y biến số. Bạn có thể đã nhận thấy dấu ngoặc đơn sau chức năng tên, như : writeMyName ( ). Thông số được định rõ bên trong dấu ngoặc đơn. Ví dụ 1 Theo ví dụ này sẽ viết first names kiểu khác nhưng giống như last name. "; } echo "My name is "; writeMyName("Kai Jim"); echo "My name is "; writeMyName("Hege"); echo "My name is "; writeMyName("Stale"); ?> Ví dụ trên sẽ đưa ra: My name is Kai Jim Refsnes. My name is Hege Refsnes. My name is Stale Refsnes. Ví dụ 2: Hàm này với 2 tham số "; } echo "My name is "; writeMyName("Kai Jim","."); echo "My name is "; writeMyName("Hege","!"); echo "My name is "; writeMyName("Ståle","."); ?> Hàm này sẽ đưa ra: My name is Kai Jim Refsnes. My name is Hege Refsnes! My name is Ståle Refsnes. Những hàm trong PHP – Những giá trị trả lại Những hàm cũng có thể sử dụng để trả về giá trị Vidu: Kết quả đưa ra: 1 + 16 = 17