Vi mạch điện tử

Bao gồm vi mạch số, các cổng logic | Hệ số khuyếch đại vòng hở. Hệ số khuyếch đại vòng kín. (Avcl) Điện trở vào (ZIN). Điện trở ra, (ZOUT). Điện áp dịch đầu ra và dịch đầu vào. Độ trôi mức điện áp dịch đầu vào. Dòng dịch đầu vào. Độ trôi mức dòng dịch đầu vào. Dòng phân cực vào. Tỷ số loại bỏ nhiễu đồng pha [Common mode rejection ratio - CMRR]. Tốc độ thay đổi [Slew rate - SR]. Độ rộng băng tần công suất. Độ dao động điện áp ra. Tỷ số triệt mức điện áp nguồn cung cấp [Power supply voltage rejection ratio - PSRR]. Độ rộng băng tần khi hệ số khuyếch đại bằng 1. Tích độ rộng băng tần-hệ số khuyếch đại. Bảng : Các thông số của IC741C. Thông số Giá trị điển hình Giá trị lý tưởng 1. Điện áp dịch đầu vào 1mV (lớn nhất là 5mV) 0 2. Dòng dịch đầu vào 20nA (lớn nhất là 200nA) 0 3. Dòng phân cực đầu vào 80nA (lớn nhất là 500nA) 0 4. Trở kháng vào 1M (lớn nhất là 2M ) 5. Trở kháng ra 75 0 6. Điện dung vào 0 7. Hệ số khuyếch đại vòng hở 160 000 (thấp nhất là 20 000) 8. CMRR 90dB 9. PSRR 30 V/V (lớn nhất là . | Hệ số khuyếch đại vòng hở. Hệ số khuyếch đại vòng kín. (Avcl) Điện trở vào (ZIN). Điện trở ra, (ZOUT). Điện áp dịch đầu ra và dịch đầu vào. Độ trôi mức điện áp dịch đầu vào. Dòng dịch đầu vào. Độ trôi mức dòng dịch đầu vào. Dòng phân cực vào. Tỷ số loại bỏ nhiễu đồng pha [Common mode rejection ratio - CMRR]. Tốc độ thay đổi [Slew rate - SR]. Độ rộng băng tần công suất. Độ dao động điện áp ra. Tỷ số triệt mức điện áp nguồn cung cấp [Power supply voltage rejection ratio - PSRR]. Độ rộng băng tần khi hệ số khuyếch đại bằng 1. Tích độ rộng băng tần-hệ số khuyếch đại. Bảng : Các thông số của IC741C. Thông số Giá trị điển hình Giá trị lý tưởng 1. Điện áp dịch đầu vào 1mV (lớn nhất là 5mV) 0 2. Dòng dịch đầu vào 20nA (lớn nhất là 200nA) 0 3. Dòng phân cực đầu vào 80nA (lớn nhất là 500nA) 0 4. Trở kháng vào 1M (lớn nhất là 2M ) 5. Trở kháng ra 75 0 6. Điện dung vào 0 7. Hệ số khuyếch đại vòng hở 160 000 (thấp nhất là 20 000) 8. CMRR 90dB 9. PSRR 30 V/V (lớn nhất là 150 V/V) 0 10. Độ dao động điện áp lớn nhất là 15V 11. Tốc độ thay đổi s 12. Độ rộng băng tần (khi hệ số khuyếch đại bằng 1) 1MHz 13. Độ rộng băng tần công suất 200kHz 14. Mức tiêu tán công suất (tại nhiệt độ môi trường là 25oC) 500mW (lớn nhất) 0 * Các kiểu vi mạch số: - Họ vi mạch số TTL - Họ vi mạch số CMOS - Họ vi mạch số ECL | Hệ số khuyếch đại vòng hở. Hệ số khuyếch đại vòng kín. (Avcl) Điện trở vào (ZIN). Điện trở ra, (ZOUT). Điện áp dịch đầu ra và dịch đầu vào. Độ trôi mức điện áp dịch đầu vào. Dòng dịch đầu vào. Độ trôi mức dòng dịch đầu vào. Dòng phân cực vào. Tỷ số loại bỏ nhiễu đồng pha [Common mode rejection ratio - CMRR]. Tốc độ thay đổi [Slew rate - SR]. Độ rộng băng tần công suất. Độ dao động điện áp ra. Tỷ số triệt mức điện áp nguồn cung cấp [Power supply voltage rejection ratio - PSRR]. Độ rộng băng tần khi hệ số khuyếch đại bằng 1. Tích độ rộng băng tần-hệ số khuyếch đại. Bảng : Các thông số của IC741C. Thông số Giá trị điển hình Giá trị lý tưởng 1. Điện áp dịch đầu vào 1mV (lớn nhất là 5mV) 0 2. Dòng dịch đầu vào 20nA (lớn nhất là 200nA) 0 3. Dòng phân cực đầu vào 80nA (lớn nhất là 500nA) 0 4. Trở kháng vào 1M (lớn nhất là 2M ) 5. Trở kháng ra 75 0 6. Điện dung vào 0 7. Hệ số khuyếch đại vòng hở 160 000 (thấp nhất là 20 000) 8. CMRR 90dB 9. PSRR 30 V/V (lớn nhất là 150 V/V) 0 10. Độ dao động điện áp lớn nhất là 15V 11. Tốc độ thay đổi s 12. Độ rộng băng tần (khi hệ số khuyếch đại bằng 1) 1MHz 13. Độ rộng băng tần công suất 200kHz 14. Mức tiêu tán công suất (tại nhiệt độ môi trường là 25oC) 500mW (lớn nhất) 0 * Các kiểu vi mạch số: - Họ vi mạch số TTL - Họ vi mạch số CMOS - Họ vi mạch số .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.