Chúng ta có thể thấy rằng: "Một số tập hợp dữ liệu phức tạp nhất định khi được trình bày bằng đồ thị sẽ truyền tải đến người đọc nhiều thông tin hơn so với các dữ liệu thô". Với phần mềm cũng vậy, khi ngành Công nghiệp của chúng ta ngày càng phát triển, các hệ thống sẽ trở nên phức tạp hơn. Khả năng nắm bắt và kiểm soát sự phức tạp đó của chúng ta đi kèm với khả năng trình bày hệ thống một cách toàn diện - một sự trình bày vượt ra ngoài giới. | MỤC LỤC CHƯƠNG 1 TỎNG QUAN VỀ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THÓNG. . Dẫn nhập. . Tính trực quan. . Mô hình trừu tượng. . Mô hìnhhóatrực quan. . Mô tả chu trình phát triển phần mềm. . Software Development - một bài toán phức tạp. . Chu Trình Phát Triển Phần Mềm Software Development Life Cycle . . Các giai đoạn của Chu Trình Phát Triển Phần Mềm. . Phương pháp hướng chức năng và phương pháp hướng đối tượng. . Ưu điểm của mô hình hướng đối tượng. . Tính tái sử dụng Reusable . . Các giai đoạn của chu trình phát triển phần mềm với mô hình hướng đối tượng. . Phần câu hỏi. CHƯƠNG 2 NGÔN NGỮ MÔ HÌNH HÓA THÓNG NHẤT LÀ GÌ .16 . Giới thiệu UML. . Mô hình hóa hệ thống phần mềm. . Trước khi UML ra đời. . Sự ra đời của UML. . UML Unifield Modeling Language . . Phương pháp và các ngôn ngữ mô hình hoá. . UML trong phân tích thiết kế hệ thống. . UML và các giai đoạn phát triển hệ thống. . Phần câu hỏi . CHƯƠNG 3 KHÁI QUÁT VỀ UML. . UML và các giai đoạn của chu trình phát triển phần mềm. . Giai đoạn nghiên cứu sơ bộ. . Giai đoạn phân tích. . Giai đoạn thiết kế. . Giai đoạn xây dựng. . Thử nghiệm. . Các thành phần của ngôn ngữ UML. . Hướng nhìn View . . Hướng nhìn Use case Use case View . . Hướng nhìn logic Logical View . . Hướng nhìn thành phần Component View . . Hướng nhìn song song Concurrency View . . Hướng nhìn triển khai Deployment View . . Biểu đồ diagram . . Biểu đồ Use case Use Case Diagram . . Biểu đồ lớp Class Diagram . . Biểu đồ đối tượng Object Diagram . . Biểu đồ trạng thái State Diagram . .5 .5 .5 .5 .5 .6 .6 .7 .8 12 12 12 13 15 16 16 17 17 18 18 18 19 20 21 21 21 21 21 21 22 22 22 24 24 24 25 25 25 25 26 27 27 1 . Biểu đồ trình tự Sequence Diagram . . Biểu đồ cộng tác Collaboration Diagram . Biểu đồ hoạt động Activity Diagram . . Biểu đồ thành phần Component Diagram . Biểu đồ .