CHƯƠNG 9: HOÁN ĐỔI - CHIẾN LƯỢC ỨNG DỤNG TRONG THỰC TIỄN

Hoán đổi (Swaps) là một giao dịch mà trong đó cả 2 bên đồng ý thanh toán cho bên còn lại một chuỗi các dòng tiền trong 1 khoảng thời gian xác định. | CHƯƠNG 9 HOÁN ĐỔI - CHIẾN LƯỢC ỨNG DỤNG TRONG THỰC TIỄN Định nghĩa hoán đổi Hoán đổi lãi suất Hoán đổi tiền tệ Hoán đổi chứng khoán Định nghĩa Hoán đổi (Swaps) là một giao dịch mà trong đó cả 2 bên đồng ý thanh toán cho bên còn lại một chuỗi các dòng tiền trong 1 khoảng thời gian xác định. Các loại hoán đổi: - Hoán đổi tiền tệ - Hoán đổi lãi suất - Hoán đổi chứng khoán Cách đếm ngày (Day count conventions) Số ngày dùng để tính lãi suất tích lũy (Accrued Interest) Thường được diễn tả dưới dạng X/Y Khi cần tính toán lãi suất tích lũy giữa hai mốc thời gian, X là tổng số ngày của khoảng thời gian này và Y là tổng số ngày trong giai đoạn tham chiếu. Có 3 cách đếm ngày thông thường: Actual/Actual, 30/360, Actual/360 Hoán đổi lãi suất - Hoán đổi lãi suất là 1 chuỗi thanh toán tiền lãi giữa 2 bên. - Tập hợp thanh toán được dựa trên lãi suất cố định hoặc thả nổi. - Kết quả thanh toán dựa vào 1 số vốn khái toán cụ thể Cty XYZ thực hiện 1 giao dịch hoán đổi với số vốn khái toán là 50triệu đôla với nhà giao dịch là ABSwaps. Ngày bắt đầu là 15/02. Hoán đổi có nội dung là ABSwaps sẽ thực hiện thanh toán cho XYZ dựa trên lãi suất LIBOR 90 ngày vào ngày 15 của các tháng 3,6,9,12 trong 1 năm. Kết quả thanh toán dựa trên lãi suất LIBOR vào đầu kỳ thanh toán còn việc thanh toán được thực hiện vào cuối kỳ thanh toán. XYZ sẽ trả cho ABSwaps 1 khoản thanh toán cố định theo lãi suất 7,5%/năm. Hoán đổi lãi suất Dòng tiền mà bên thanh toán theo lãi suất cố định và nhận thanh toán theo lãi suất thả nổi vào mỗi ngày thanh toán là: LIBOR > 7,5% : XYZ nhận được khoản thanh toán từ ABSwaps. LIBOR Kết quả thanh toán của giao dịch hoán đổi Ngày LIBOR(%) Số ngày ABSwaps chi trả ($) XYZ chi trả ($) Thanh toán thuần cho XYZ 15/12 7,68 15/03 7,5 90 15/06 7,06 92 0 15/09 6,06 92 15/12 91 . | CHƯƠNG 9 HOÁN ĐỔI - CHIẾN LƯỢC ỨNG DỤNG TRONG THỰC TIỄN Định nghĩa hoán đổi Hoán đổi lãi suất Hoán đổi tiền tệ Hoán đổi chứng khoán Định nghĩa Hoán đổi (Swaps) là một giao dịch mà trong đó cả 2 bên đồng ý thanh toán cho bên còn lại một chuỗi các dòng tiền trong 1 khoảng thời gian xác định. Các loại hoán đổi: - Hoán đổi tiền tệ - Hoán đổi lãi suất - Hoán đổi chứng khoán Cách đếm ngày (Day count conventions) Số ngày dùng để tính lãi suất tích lũy (Accrued Interest) Thường được diễn tả dưới dạng X/Y Khi cần tính toán lãi suất tích lũy giữa hai mốc thời gian, X là tổng số ngày của khoảng thời gian này và Y là tổng số ngày trong giai đoạn tham chiếu. Có 3 cách đếm ngày thông thường: Actual/Actual, 30/360, Actual/360 Hoán đổi lãi suất - Hoán đổi lãi suất là 1 chuỗi thanh toán tiền lãi giữa 2 bên. - Tập hợp thanh toán được dựa trên lãi suất cố định hoặc thả nổi. - Kết quả thanh toán dựa vào 1 số vốn khái toán cụ thể Cty XYZ thực hiện 1 giao dịch hoán đổi với số vốn khái

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
187    27    1    01-12-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.