Bài tập vật lý về dòng điện trong mạch

Tài liệu tham khảo về các bài tập vật lý về dòng điện trong mạch điện có hướng dẫn giải giúp bạn ôn tập được tốt hơn. . | PHẦN 1 BÀI 1 VÀ BÀI 10 Bài 1 Bài 1 Bài 1 Bài 10 Bài 10 Bài 10 PHẦN 3 BÀI 1 VÀ BÀI 8 Bài 1 R1=R2=R3= 10( ), L= 5 ( ); 1/( C) = 5 ( ) Bài 1 I1(R1+ L) + = U1 I2.(1/( C)+ R2) + = U2 I2 = 0 nên => I1 =I3 Z11 = U1/ I1 khi I2 = 0 I1(R1+ L ) + Z11 = khi I2 =0 I1 =R1 + L + R3 = 10+10+5 = 25( ) Z12 = U1 / I2 (khi I1 = 0) = (I3. R3) / I2 = R3 = 10 ( ) Z21 = U2 / I1 (khi I2 = 0 ) =R3 = 10 ( ) Z22 = U2 / I2 (khi I1 = 0) (1/ ( C) + R2).I2 + = (khi I1 =0) I2 =(1/ ( C) + R2) +R3 = 25 ( ) Bài 1 Vậy phương trình đặc tính trở kháng hở mạch là: U1 = + U2 = + Bài 1 Bài 8 Với R1 = R2 = R3 = 10( ) R4 = R5 = R6 = 20( ) Mạch điện được phân thành hai mạch thành phần hình T và Bài 8 Sơ đồ hình T Ta có: Z11 = R1 +R2 = 20( ) Z12 = R2 =10 ( ) Z22 = R3 + R2 =20 ( ) Z21 = R2 = 10 ( ) Z= R 3+ = 10²+10²+10² = 300 ( ) => Y12 = ((-1)1+ ) / Z = -Z12 / Z = -10/ 300 = - 1/30 =Y21 Y11 =((-1)1+) / Z = Z22 / Z =1/15 Y22=((-1)) / Z = 1/15 Ma trận YT = 1/15 -1/30 -1/30 1/15 Bài 8 Sơ đồ hình Bài 8 Bài | PHẦN 1 BÀI 1 VÀ BÀI 10 Bài 1 Bài 1 Bài 1 Bài 10 Bài 10 Bài 10 PHẦN 3 BÀI 1 VÀ BÀI 8 Bài 1 R1=R2=R3= 10( ), L= 5 ( ); 1/( C) = 5 ( ) Bài 1 I1(R1+ L) + = U1 I2.(1/( C)+ R2) + = U2 I2 = 0 nên => I1 =I3 Z11 = U1/ I1 khi I2 = 0 I1(R1+ L ) + Z11 = khi I2 =0 I1 =R1 + L + R3 = 10+10+5 = 25( ) Z12 = U1 / I2 (khi I1 = 0) = (I3. R3) / I2 = R3 = 10 ( ) Z21 = U2 / I1 (khi I2 = 0 ) =R3 = 10 ( ) Z22 = U2 / I2 (khi I1 = 0) (1/ ( C) + R2).I2 + = (khi I1 =0) I2 =(1/ ( C) + R2) +R3 = 25 ( ) Bài 1 Vậy phương trình đặc tính trở kháng hở mạch là: U1 = + U2 = + Bài 1 Bài 8 Với R1 = R2 = R3 = 10( ) R4 = R5 = R6 = 20( ) Mạch điện được phân thành hai mạch thành phần hình T và Bài 8 Sơ đồ hình T Ta có: Z11 = R1 +R2 = 20( ) Z12 = R2 =10 ( ) Z22 = R3 + R2 =20 ( ) Z21 = R2 = 10 ( ) Z= R 3+ = 10²+10²+10² = 300 ( ) => Y12 = ((-1)1+ ) / Z = -Z12 / Z = -10/ 300 = - 1/30 =Y21 Y11 =((-1)1+) / Z = Z22 / Z =1/15 Y22=((-1)) / Z = 1/15 | PHẦN 1 BÀI 1 VÀ BÀI 10 Bài 1 Bài 1 Bài 1 Bài 10 Bài 10 Bài 10 PHẦN 3 BÀI 1 VÀ BÀI 8 Bài 1 R1=R2=R3= 10( ), L= 5 ( ); 1/( C) = 5 ( ) Bài 1 I1(R1+ L) + = U1 I2.(1/( C)+ R2) + = U2 I2 = 0 nên => I1 =I3 Z11 = U1/ I1 khi I2 = 0 I1(R1+ L ) + Z11 = khi I2 =0 I1 =R1 + L + R3 = 10+10+5 = 25( ) Z12 = U1 / I2 (khi I1 = 0) = (I3. R3) / I2 = R3 = 10 ( ) Z21 = U2 / I1 (khi I2 = 0 ) =R3 = 10 ( ) Z22 = U2 / I2 (khi I1 = 0) (1/ ( C) + R2).I2 + = (khi I1 =0) I2 =(1/ ( C) + R2) +R3 = 25 ( ) Bài 1 Vậy phương trình đặc tính trở kháng hở mạch là: U1 = + U2 = + Bài 1 Bài 8 Với R1 = R2 = R3 = 10( ) R4 = R5 = R6 = 20( ) Mạch điện được phân thành hai mạch thành phần hình T và Bài 8 Sơ đồ hình T Ta có: Z11 = R1 +R2 = 20( ) Z12 = R2 =10 ( ) Z22 = R3 + R2 =20 ( ) Z21 = R2 = 10 ( ) Z= R 3+ = 10²+10²+10² = 300 ( ) => Y12 = ((-1)1+ ) / Z = -Z12 / Z = -10/ 300 = - 1/30 =Y21 Y11 =((-1)1+) / Z = Z22 / Z =1/15 Y22=((-1)) / Z = 1/15 Ma trận YT = 1/15 -1/30 -1/30 1/15 Bài 8 Sơ đồ hình Bài 8 Bài 8

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
463    18    1    23-11-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.