Câu 1:(1 điểm) -biểu thức tính công của lực điện A=qEd (hoặc ’N’).0,25 -chú thích đơn vị của A, q, -công của lực điện không phụ thuộc dạng đường đi, chỉ phụ thuộc điểm đầu và điểm cuối. | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BÀ RỊA –VŨNG TÀU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: VẬT LÍ LỚP 11 Hướng dẫn chấm có 2 trang I)PHẦN CHUNG: 8 ĐIỂM Câu 1:(1 điểm) -biểu thức tính công của lực điện A=qEd (hoặc ’N’) 0,25 -chú thích đơn vị của A, q, d 0,25 -công của lực điện không phụ thuộc dạng đường đi, chỉ phụ thuộc điểm đầu và điểm cuối. 0,5 Câu 2: (2 điểm) -định nghĩa suất điện động: có hai ý: * định tính 0,25 * định lượng 0,25 -biểu thức 0,25 -duy trì dòng điện 0,25 -Dòng điện không đổi là dòng điện có: *chiều không đổi 0,25 *và cường độ không đổi theo 0,25 -công thức tính cường độ dòng điện không đổi: 0,25 -chú thích đơn vị của I, q, t 0,25 Câu 3: (1 điểm) - bản chất dòng điện trong chất điện phân 0,5 - hai ứng dụng: hs tự chọn các ứng dụng đã học, chỉ kể tên , một ứng dụng 0,25đ 0,5 Câu 4: (1,5 điểm) a)- 0,25 0,25 b) 0,25 0,25 - do chỉ đổi chiều nên q’= - q 0,25 - số electron tăng thêm: 0,25 Câu 5: (1,5 điểm) - Tính Eb = = 6(V) 0,25 rb = = 2 (Ω) 0,25 -Dòng diện qua bình: 0,25 0,25 -khối lượng đồng tạo ra sau 48 phút 15 giây: 0,25 0,25 Câu 6: (1 điểm) Xét nút A ta có IA = I1 - I2 0,5 0,5 II)Phần tự chọn: (2 điểm) Phần A: Câu 1: (1 điểm) - Đại lượng đặc trưng cho tác dụng lực của điện trường: cường độ điện trường 0,5 - công thức 0,25 -chú thích đơn vị của E, F, q 0,25 Câu 2: (1 điểm) a)Cường độ điện trường tại một điểm ở khoảng giữa hai bản tụ: 0,25 0,25 b) Năng lượng của điện trường trong tụ: 0,25 0,25 Phần B: Câu 1: (1 điểm) - Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường: hiệu điện thế 0,5 - Công thức 0,25 - Chú thích đơn vị của U, A, q 0,25 Câu 2: (1 điểm) - Điện trở đèn ở 20200C là 0,25 - Từ: 0,5 0,25 Ghi chú : Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho đủ số điểm. Sai hoặc thiếu đơn vị thì trừ 0,25đ một lần nhưng không quá 0,5đ trong toàn bài ----------HẾT---------