Đại Cương Về Thiết Kế Web Và Lập Trình Web- P9: Giáo trình bao gồm 5 chương, mỗi chương đều có phần kiến thức lý thuyết và câu hỏi nghiên cứu cụ thể. | 41 PRE SCRIPT LANGUAGE Javascript - - One Two Three . - - SCRIPT PRE BODY HTML f. Các ký tự đặc biệt trong chuỗi n New line t Tab r carriage return f form feed b backspace Ví dụ It work n g. Làm việc với các hộp hội thoại dialog boxes Sử dụng hàm alert để hiển thị thông báo trong một hộp. Ví dụ HTML HEAD TITLE Example TITLE HEAD BODY SCRIPT LANGUAGE Javascript - - alert Welcome to Web Design IMG SRC - - SCRIPT BODY HTML h. Tương tác với người sử dụng Sử dụng phương pháp promt để tương tác với người sử dụng. Ví dụ 1 HTML 42 HEAD TITLE Listing TITLE HEAD BODY SCRIPT LANGUAGE Javascript - Your favorite color is prompt enter your favorite color Blue - - SCRIPT BODY HTML Ví dụ 2 HTML HEAD TITLE Listing TITLE HEAD BODY SCRIPT LANGUAGE Javascript - IMG SRC H1 Greeting prompt enter your name name Welcome to netscape navigator H1 - - SCRIPT BODY HTML Sử dụng toán tử để cộng 2 chuỗi đơn lại Ví dụ 3 HTML HEAD TITLE Listing TITLE HEAD BODY SCRIPT LANGUAGE Javascript - IMG SRC 43 H1 Greeting prompt enter your name name Welcome to Web Design H1 - - SCRIPT BODY HTML Các kiểu dữ liệu trong JavaScript a. Dữ liệu kiểu số Số nguyên ví dụ 720 Số Octal ví dụ 056 Số Hexa ví dụ 0x5F Số thập phân ví dụ 2E3 b. Dữ liệu kiểu chuổi Ví dụ Hello 245 c. Dữ liệu kiểu Boolean Kết quả trả về là true hoặc false. d. Dữ liệu kiểu null Trả về giá trị rỗng. e. Dữ liệu kiểu văn bản giống như kiểu chuỗi Tạo biến trong JavaScript Var example Var example Hello Ta có thể dùng example để xuất nội dung của một biến. Ví dụ 1 Dùng từ khóa var để khai báo biến HTML HEAD TITLE Listing TITLE HEAD BODY SCRIPT LANGUAGE Javascript - - var name prompt enter your name name - - SCRIPT HEAD BODY SCRIPT LANGUAGE Javascript .