BẢNG NHẬN BIẾT VÀ CÁC PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG CỦA CÁC ION

Ion là một nguyên tử mang điện tích. Nguyên tử mang điện tích âm được gọi là Anion. Nguyên tử mang điện tích dương (thường là kim loại) được gọi là Cation. | BẢNG NHẬN BIẾT VÀ CÁC PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG CỦA CÁC ION F Cl- Br- I- S2- HS- SO32- HSO3- SO42- HSO4- NO3- PO43- H2PO4- HPO42- CO32- HCO3- SiO32- HSiO3- OH- CH3COO- ClO- Hypo clorit Hypo Clorơ ClO2-Clorit Clorơ ClO3-Clorat Cloric ClO4-Peclorat PeCloric CrO4- Cromat Cromic Li 3 58 K Ba2 5 82 8 0 Trắng 9 9 Trắng 3 65 29 Trắng 7 6 Trắng 8 3 Trắng Be2 Tan tan 3 Trắng 18 3 Trắng Na Ca2 10 41 4 0 Trắng 4 6 Trắng 26 Trắng 6 6 Trắng 8 2 Trắng 5 2 Trắng Mg2 8 18 tan 27 2 Trắng 6 0 Trắng 10 7 Trắng Al3 18 Trắng 32 Trắng Zn2 23 8 Trắng 32 10 8 Trắng 17 2 Trắng Fe2 17 2 Đen 10 5 Lục 15 1 Lục Pb2 7 49 4 6 Trắng 4 4 Nâu 8 2 Vàng 26 6 Đen nâu 7 8 Trắng 42 9 9 13 5 Trắng 15 3 Trắng 13 75 Vàng chanh Cu2 35 2 Đen 9 6 Lam Lục 19 7 Lam Fe3 85 Đen 22 Vàng 38 Rỉ Hg2 52 Đen 23 5 Cam Ag 9 7 Trắng 12 3 Vàng nhạt 16 2 Vàng 49 2 Đen 13 8 Trắng 4 8 Trắng 15 8 Vàng 11 Trắng 7 7 Nâu NH4 Sủi bọt Mùi khai H Sủi bọt mùi trứng thối Sủi bọt mùi trứng thối Sủi bọt Khí mùi xốc Sủi bọt Khí mùi xốc Sủi bọt khí Sủi bọt khí Cr3 22 Trắng 31 Lục Mn2 9 6 Hồng 22 Trắng 10 7 Hồng 12 8 Hồng Nếu tích số tan 6 0 thì ít tan hoặc l à tan. T ich số tan T 10 các giá trị ở trên càng bé thì khả năng hoàn tan càng kém kết tủa càng bền. Ô nào tô đen thì không tồn tại nó phân hủy thành chất khác bền hơn. Còn ô màu trắng là tan hoàn toàn. Gv. Bùi Quang .

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
272    19    1    23-11-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.