Thông tư 124/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thi hành Nghị định số 05/2009/NĐ-CP ngày 19/01/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Điều 6 Pháp lệnh Thuế tài nguyên | Bộ TÀI CHÍNH SỐ 124 2009 TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội ngày 17 tháng 6 năm 2009 THÔNG Tư Hướng dẫn thi hànhNghị định số 05 2009 NĐ-CP ngày 19 tháng 01 năm 2009 của Chính phủ quy đỉnh chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên và Pháp lệnh sửa đổi bổ sung Điều 6 Pháp lệnh Thuế tài nguyên Căn cứ Luật Quản lý thuế sổ 78 2006 QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 Căn cứ Nghị quyết sổ 47 2005 QH11 ngày 01 tháng 11 năm 2005 của Quốc hội Căn cứ Pháp lệnh Thuế tài nguyên ngày 10 tháng 04 năm 1998 Căn cử Pháp lệnh sửa đổi bổ sung Điều 6 Pháp lệnh Thuế tài nguyên ngày 22 11 2008 _ Căn cứ Nghị định số 05 2009 NĐ-CP ngày 19 tháng 01 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên và Pháp lệnh sửa đổi bổ sung Điều 6 Pháp lệnh Thuế tài nguyên Căn cứ Nghị định số 118 2008 NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức nãng quyền hạn nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 05 2009 NĐ-CP ngày 19 tháng 01 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên và Pháp lệnh sửa đổi bổ sung Điều 6 Pháp lệnh Thuế tài nguyên như sau Phần I QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi áp dụng Thông tư này hướng dẫn về đối tượng nộp thuế đốỉ tượng chịu thuế căn cứ tính thuế thuể suất miễn giảm thuế tài nguyên và tổ chức thực hiện các quy định tại Nghị định số 05 2009 NĐ-CP ngày 19 01 2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên và Pháp lệnh sửa đổi bổ sung Điều 6 Pháp lệnh Thuê tài nguyên sau đây gọi là tẳt là Nghị định số 05 2009 NĐ-CP . Riêng thuế tài nguyên đối với hoạt động khai thác dầu mỏ khí đốt khí than được thực hiện theo văn bản hướng dẫn riêng của Bộ Tài chính. 2 Điều 2. Đối tượng nộp thuế Đối tượng nộp thuế tài nguyên theo quy định tại Điều 1 Nghị định sổ 05 2009 NĐ-CP bao gồm Công ty Nhà nước Công ty cổ phan Công ty trách nhiệm hữu hạn công ty hợp danh Hợp tác xà Doanh nghiệp tư nhân Doanh nghiệp có .