Hộp Điện Trong Công Nghệ DNA part 6

Tham khảo tài liệu 'hộp điện trong công nghệ dna part 6', kỹ thuật - công nghệ, điện - điện tử phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 2000 nm. Phần lớn virus chỉ nhìn thấy được qua kính hiển vi điển tử. Chất mang thông tin di truyền của virus là nucleic acid DNA hoặc RNA. Vì vậy có thể phân virus thành hai loại loại mang DNA và loại mang RNA. Vị trí cos cos site hay đầu cos cos end . Trình tự nucleotide được cắt ra để tạo thành các phần mở rộng sợi đơn kết dính ở hai đầu cuối của các phân tử DNA mạch thẳng của một phage nào đó ví dụ phage X . Vòng cặp tóc hairpin loop . Vùng chuỗi đơn bổ sung tạo nếp gấp chứa các cặp base tạo thành xoắn kép được dùng làm mồi primer cho quá trình tổng hợp sợi cDNA thứ hai. Vùng cùng hướng downtream . Đề cập đến vị trí của một đoạn trình tự nào đó nằm ở phía đầu 3 của gen hoặc một đoạn gen quan tâm. Vùng liên kết ribosome ribosome binding sites RBS . Là trình tự nuleotide trên phân tử mRNA giúp cho nó bám vào ribosome trong quá trình dịch mã xem trình tự Shine-Dalgarno . Vùng ngược hướng upstream region . Vị trí của một trình tự nucleotide nào đó nằm ở phía đầu 5 của phân tử DNA so với gen quan tâm. Vùng tạo dòng multiple cloning sites MCS hay vùng đa nối polylinker hay polycloning sites . Đoạn DNA ngắn trong một vector thế hệ thứ ba ví dụ các nhóm pUC pGEM pBluescript. có chứa các vị trí nhận biết cho một số enzyme cắt hạn chế thông dụng được thiết kế để chèn đoạn DNA ngoại lai vào đây. Western blot. Kỹ thuật chuyển protein tổng số đã được phân tách bằng điện di SDS-PAGE sodium dodecyl sulphate-polyacrylamide gel electrophoresis lên màng nylon hoặc nitrocellulose để lai với kháng thể một đặc hiệu và sau đó là kháng thể hai có đánh dấu enzyme nhằm phát hiện protein kháng nguyên tương ứng của nó. YAC Yeast artificial chromosome . Nhiễm sắc thể nhân tạo của nấm men được dùng làm vector để tạo dòng những đoạn DNA có kích thước rất lớn trong nấm men. Tài liệu tham khảo đọc thêm 1. Ban Từ điển-NXB Khoa học và Kỹ thuật. 2002. Từ điển Bách khoa Sinh học. NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội. 2. Lawrence E. 1995. Henderson s Dictionary of Biological Terms. 7th ed. Longman Group

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
31    1173    49
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.