Những cây thuốc & Bài thuốc nam ứng dụng (Kỳ 11)

TRẠNG NGUYÊN HỒNG (XÍCH ĐỒNG NAM) Tên khoa học: Clerodendrum japonicum (Thumb) Sweet. Họ cỏ roi ngựa Verbenaceae. Tên gọi khác: Long đơn hoa , hồng long thuyền hoa , xích đồng nam, mò đỏ, lẹo đỏ. Phân bố: Mọc hoang ở vùng rừng núi, dọc theo bờ suối, ven làng hoặc được trồng khắp nơi làm cảnh. Thu hái và chế biến: Hái lá vào mùa hè thu, rửa sạch, loại bỏ tạp chất, phơi hay sấy khô. Tính năng: Vị đắng tính bình có độc ít, có tác dụng khu phong, chỉ dưỡng, tán ứ, tiêu thũng. Liều. | Những cây thuốc Bài thuốc nam ứng dụng Kỳ 11 22 - TRẠNG NGUYÊN HỒNG XÍCH ĐỒNG NAM Tên khoa học Clerodendrum japonicum Thumb Sweet. Họ cỏ roi ngựa Verbenaceae. Tên gọi khác Long đơn hoa hồng long thuyền hoa xích đồng nam mò đỏ lẹo đỏ. Phân bố Mọc hoang ở vùng rừng núi dọc theo bờ suối ven làng hoặc được trồng khắp nơi làm cảnh. Thu hái và chế biến Hái lá vào mùa hè thu rửa sạch loại bỏ tạp chất phơi hay sấy khô. Tính năng Vị đắng tính bình có độc ít có tác dụng khu phong chỉ dưỡng tán ứ tiêu thũng. Liều dùng 10 - 30 g. Dùng ngoài lượng vừa đủ. NGHIỆM PHƯƠNG Chữa mề đay - Bài 1 Trạng nguyên hồng vừa đủ sắc lấy nước đặc để nguội rửa chỗ ngứa. Mỗi ngày rửa 3 lần. - Bài 2 Trạng nguyên hồng mò đỏ mã anh đơn diệp trâm ổi các vị đều bằng nhau sắc lấy nước đặc để nguội rửa chỗ ngứa mỗi ngày 1 - 2 lần. Chữa dị ứng với cây sơn - Bài 1 Trạng nguyên hồng tất đại cô bòn bọt các vị đều bằng nhau sắc lấy nước đặc để nguội rửa chỗ ngứa. Mỗi ngày rửa 2 - 3 lần. - Bài 2 Trạng nguyên hồng lá bồ cu vẽ lông gà mới nhổ các vị đều bằng nhau sắc lấy nước đặc để nguội rửa chỗ ngứa. Mỗi ngày rửa 2 lần. 23 - THƯƠNG NHĨ TỬ KÉ ĐẦU NGỰA Tên khoa học Xanthium strumarium L. Họ cúc Asteraceae. Tên gọi khác Ké đầu ngựa. Phân bố Mọc hoang ở sườn đồi ven lộ bãi cỏ ven làng. Thu hái và chế biến Hái vào mùa thu sau khi quả chín phơi khô. Quả sau khi chín hái về phơi hoặc sấy khô. Toàn cây phần trên mặt đất hái vào mùa hè thu phơi khô. Rễ hái vào mùa thu rửa sạch phơi khô. Khi dùng rửa sạch. Tính năng Quả Vị ngọt hơi đắng chát tính ấm có độc ít. Có tác dụng khu phong thấp thông tỵ khiếu. Toàn cây phần trên mặt đất vị cay đắng tính hàn có độc. Có tác dụng khu phong tán nhiệt sát trùng. Rễ hơi đắng tính bình có độc. Có tác dụng khu phong tiêu thũng. Liều dùng 3 - 10 g. Dùng ngoài lượng vừa .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.